Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 1. (0,5 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 
Phân số có tử số bằng 3 và mẫu số bằng 8 viết là: ….. và đọc là……. 
Câu 2. (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 
3km2 150 m2 = …….. m2                                    4 tấn 2 tạ ….. 4 tấn 220 kg
pdf 5 trang Trà Giang 12/04/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_2_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 40 phút I . Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Phân số có tử số bằng 3 và mẫu số bằng 8 viết là: và đọc là . Câu 2. (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 3km2 150 m2 = m2 4 tấn 2 tạ 4 tấn 220 kg Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 1 1 1 1 A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày 4 12 6 3 Câu 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3 Giảm đi 3 lần ta được: . 2 1 1 3 9 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 5 Phân số nào dưới đây nằm giữa và ? 3 6 2 2 4 1 A. B. C. D. 3 2 3 4 Câu 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 7. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một cửa hàng trong tuần đầu bán được 124 tấn lương thực, tuần thứ hai bán được 148 tấn lương thực. Vậy trung bình mỗi tuần cửa hàng đó bán được tấn 4
  2. Toán lớp 4 Câu 8. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: hình thoi. II. Tự luận (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: 17 a) += 39 = 53 b) −= 64 = 79 c) = 12 14 = 3 5 4 d) +=: 5 9 6 = 3 5 10 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: x:−= 4 12 3 5 Bài 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu 7 vi và diện tích hình chữ nhật đó, biết chiều rộng kém chiều dài 58m. Tóm tắt Bài giải 5
  3. Toán lớp 4 240 50 + 48 100 Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị sau bằng cách hợp lí : 42 37 + 21 126 6
  4. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1. 3 0,5 điểm viết là và đọc là ba phần tám. 8 Câu 2. 3km2 150 m2 = 3000150 m2 0,5 điểm 4 tấn 2 tạ < 4 tấn 220 kg 0,5 điểm Câu 3. C 0,5 điểm Câu 4. A 0,5 điểm Câu 5. A 0,5 điểm Câu 6. A 0,5 điểm Câu 7. 136 tấn 0,5 điểm Câu 8. 5 hình thoi 0,5 điểm Bài 1. 1 7 10 0,5 điểm a) += 3 9 9 5 3 1 0,5 điểm b) −= 6 4 12 7 9 3 0,5 điểm c) = 12 14 8 3 5 4 43 0,5 điểm d) +=: 5 9 6 30 Bài 2. 7 1,0 điểm x = 8 Bài 3. Chiều dài hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 58:2 = 7 203 (m) 0,25 điểm Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 203−= 58 145 (m) 0,5 điểm Chu vi hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm (145+ 203) 2 = 696 (m) 0,5 điểm 7
  5. Toán lớp 4 Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 145 = 203 29435 (m2) 0,5 điểm Đáp số: chu vi: 696m; diện tích: 29435m2. 0,05 điểm Bài 4. 240 50 + 48 100 5 48 50 + 48 2 50 0,5 điểm = 42 37 + 21 126 21 2 37 + 21 2 63 48 50 ( 5 + 2) 48 50 7 0,5 điểm = = = 4 2 21 ( 37 + 63) 2 21 100 . 8