Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 1. “Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh
chín” được viết là:
A. 150 072 090 B. 105 070 090 C. 105 072 009 D. 105 070 009
Câu 2. Tổng của 123987 và 789213 là:
A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200
Câu 3. Cho số 48630. Để số còn lại là số có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 thì phải
xoá đi chữ số:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 0
chín” được viết là:
A. 150 072 090 B. 105 070 090 C. 105 072 009 D. 105 070 009
Câu 2. Tổng của 123987 và 789213 là:
A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200
Câu 3. Cho số 48630. Để số còn lại là số có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 thì phải
xoá đi chữ số:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 0
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_3_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 3 (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 40 phút I. Trắc nghiệm Câu 1. “Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín” được viết là: A. 150 072 090 B. 105 070 090 C. 105 072 009 D. 105 070 009 Câu 2. Tổng của 123987 và 789213 là: A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200 Câu 3. Cho số 48630. Để số còn lại là số có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 thì phải xoá đi chữ số: A. 3 B. 4 C. 6 D. 0 5 1 3 1 2 Câu 4. Các phân số ;;;; xếp theo thứ tự tăng dần là: 4 2 4 6 3 1 2 3 1 5 A. C. ;;;; 2 3 4 6 4 2 5 1 3 1 1 1 2 3 5 B. ;;;; D. ;;;; 3 4 2 4 6 6 2 3 4 4 Câu 5. Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết số thứ nhất là 246. Số thứ hai là: A. 24 B. 111 C. 135 D. 270 Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy 7 hết 3 phút 25 giây, Nam chạy hết 110 giây, Ninh chạy hết phút. Bạn giành chiến 2 thắng trong cuộc thi là: A. Hà B. Nam C. Ninh D. Hà và Nam Câu 7. Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Vậy tuổi mẹ và tuổi con hiện nay lần lượt là: A. 24 tuổi; 4 tuổi. B. 28 tuổi; 8 tuổi C. 32 tuổi; 8 tuổi. D. 32 tuổi; 6 tuổi. Câu 8. Vườn hoa hình thoi vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500 có độ dài đường chéo lớn là 5cm và độ dài đường chéo nhỏ là 2cm. Diện tích thật của vườn hoa là: 9
- Toán lớp 4 A. 250cm2 B. 125m2 C. 250m2 D. 125cm2 II. Trình bày chi tiết các bài toán sau: (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính: 3 2 1 a) + = 4 9 3 11 21 18 b) = 9 22 14 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: 4 7 1 3 1 11 a) x: =− b) xx + = 3 8 4 5 2 15 3 Bài 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Giải Bài 4. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 A= + + + + + + 2 6 12 20 30 9900 10
- Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D A B C B II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1. 3 2 1 1 0,5 điểm a) + = 4 9 3 2 11 21 18 3 0,5 điểm b) = 9 22 14 2 Bài 2. 5 0,5 điểm a) x = 6 2 0,5 điểm b) x = 3 Bài 3. Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 144 : 2 = 72 (m) 0,25 điểm Tổng số phần bằng nhau là: 0,05 điểm 5 + 3 = 8 (phần) 0,25 điểm Chiều rộng mảnh vườn đó là: 0,05 điểm 72 : 8 3 = 27 (m) 0,5 điểm Chiều dài mảnh vườn đó là: 0,05 điểm 72 – 27 = 45 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn đó là: 0,05 điểm 45 27 = 1215 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 1215 m2. 0,25 điểm Bài 4. 1 1 1 1 1 1 0,5 điểm A= + + + + + + 2 6 12 20 30 9900 1 1 1 1 1 = + + + + + 122334 45 99100 1 1 1 1 1 0,5 điểm =1 − + − + + − 2 2 3 99 100 1 99 1,0 điểm =1 − = 100 100 11