Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như 
vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
A. 10000m B.1000000dm C. 100km D. 100000cm 
Câu 7. 23dm224cm2 = ….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 
A. 2324 B. 23024 C.23424 D. 230024 
Câu 8. Diện tích hình thoi là bao nhiêu nếu độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 
6cm. 
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 48cm2 D. 6cm2
pdf 3 trang Trà Giang 12/04/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_4_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản: 23 15 21 12 A. B. C. D. 27 60 7 9 Câu 2. Cho các số: 2010; 1785; 1209; 4250. Số vừa chia hết cho 2,3 và 5 là: A. 1209 B. 1785 C. 2010 D. 4250 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = .kg là: A. 250 B. 2005 C. 25 D. 20005 Câu 4. Hình bình hành có .cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 3 Câu 5. Giá trị của biểu thức: + là: 3 4 2 3 1 4 A. 2 B. C. D. 4 2 3 Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 10000m B.1000000dm C. 100km D. 100000cm Câu 7. 23dm224cm2 = .cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 2324 B. 23024 C.23424 D. 230024 Câu 8. Diện tích hình thoi là bao nhiêu nếu độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm. A. 24cm2 B. 12cm2 C. 48cm2 D. 6cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tìm x : 2 84 a) +=x4 b) :x= 5 75 12
  2. Toán lớp 4 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện: 5 8 4 8 + 9 17 9 17 Bài 3. Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày 7 thứ hai bán bằng ngày thứ nhất. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu 4 mét vải? Bài giải 5 Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 3 chiều rộng. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5kg thóc. Tính số thóc thu được. Bài giải 13
  3. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 18 0,5 điểm a) x = 5 10 0,5 điểm b) x = 7 Bài 2. 5 8 4 8 8 5 4 8 8 1,0 điểm + = + = 1 = 9 17 9 17 17 9 9 17 17 Bài 3. Hiệu số phần bằng nhau là: 7−= 4 3 (phần) 0,25 điểm Sơ đồ: 0,5 điểm Ngày thứ hai: I I I I I I I I Ngày thứ nhất:I I I I I Ngày thứ nhất bán được số mét vải là: 0,25 điểm 450:3 = 4 600 (m) 0,5 điểm Đáp số: 600m. 0,5 điểm Bài 4. Tổng số phần bằng nhau là: 5+= 3 8 (phần) 0,25 điểm Chiều dài hình chữ nhật là: 136 :8 = 5 85 (m) 0,25 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 136−= 85 51 (m) 0,25 điểm a) Diện tích của thửa ruộng là: 85 = 51 4335 (m2) 0,5 điểm b) Số thóc thu được là: 4335 : 3 x 5 = 7225 (kg) Đáp số: a) 4335m2 b) 7225kg 0,25 điểm 14