Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 5 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
1.1 (0,25đ) Giá trị chữ số 7 trong số 972 681 là:  
  A. 700 000                    

B. 70 000 C. 7000 D. 700 
1.2 (0,25đ) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ 
nào? 
A. XVII B. XIX C. XX D. XXI 
1.3 (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
a) 4m2 5 cm2 = ............. cm2 
A. 45 B. 405 C. 4005 D. 40 005 
b) 3 phút 25 giây = ...... giây 
A. 205 B. 325 C. 430 D. 105 

pdf 3 trang Trà Giang 12/04/2023 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_5_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 40 phút PHẦN I: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1.1 (0,25đ) Giá trị chữ số 7 trong số 972 681 là: A. 700 000 B. 70 000 C. 7000 D. 700 1.2 (0,25đ) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XVII B. XIX C. XX D. XXI 1.3 (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: a) 4m2 5 cm2 = cm2 A. 45 B. 405 C. 4005 D. 40 005 b) 3 phút 25 giây = giây A. 205 B. 325 C. 430 D. 105 3 1.4 (0,5đ) Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số : 7 15 12 9 9 A. B. C. D. 28 21 28 21 1.5 (0,5đ) Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 quãng đường AB dài bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 10 cm B. 12 cm C. 120 cm D. 1200 cm 1.6 (1đ) Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 9cm và 14cm. A. 23cm2 B. 126 cm2 C. 63 cm2 D. 58 cm2 Câu 2. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S: Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639; a) Các số chia hết cho 2 là 7210 và 9654 b) Các số chia hết cho 5 là 7210 và 8745 c) Các số chia hết cho 3 là 7210, 8745, 3639 d) Các số chia hết cho cả 2 và 3 là 9654 PHẦN II: Bài 1. (1đ) Đặt tính rồi tính: a) 35674 + 27185 b) 53486 – 7518 c) 426 237 d) 9890 : 46 15
  2. Toán lớp 4 Bài 2. (1đ) Tìm x: 46 39 x+ = =x 97 57 2 Bài 3. (1đ) Từ một tấm vải dài 20m, người ta cắt ra chiều dài tấm vải để may 5 áo. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài giải Bài 4. (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 200m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải 2 4 3 4 Bài 5. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: + 5 7 5 7 16
  3. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1.1 1.2 1.3a 1.3b 1.4 1.5 1.6 Đáp án B C D A D B C Câu 2. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639; a) Các số chia hết cho 2 là 7210 và 9654 Đ b) Các số chia hết cho 5 là 7210 và 8745 Đ c) Các số chia hết cho 3 là 7210, 8745, 3639 S d) Các số chia hết cho cả 2 và 3 là 9654 Đ. PHẦN II: Bài Đáp án Điểm Bài 1. a) 35674 + 27185 = 62859 0,25 điểm b) 53486 – 7518 = 45968 0,25 điểm c) 426 237 = 100962 0,25 điểm d) 9890 : 46 = 215 0,25 điểm Bài 2. 26 0,5 điểm x = 63 15 0,5 điểm x = 7 Bài 3. 2 0,25 điểm Người ta đã cắt ra số mét vải là: 20 = 8 (m) 5 Tấm vải còn lại số mét vải là: 0,25 điểm 20−= 8 12 (m) 0,25 điểm Đáp số: 12m. 0,25 điểm Bài 4. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 200:2= 100 (m) 0,25 điểm Chiều dài hình chữ nhật là: 100:( 1+ 3) 3 = 75 (m) 0,5 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 100−= 75 25 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn đó là: 75 = 25 1875 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 1875m2. 0,25 điểm Bài 5. 2 4 3 4 4 2 3 4 1,0 điểm + = + = 5 7 5 7 7 5 5 7 17