Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 6 (Có đáp án)
Câu 3. Hình thoi có diện tích là 48cm2 , độ dài một đường chéo là 8cm. Độ dài
đường chéo còn lại là:
A. 6cm B. 12cm C. 20cm D. 28cm
Câu 5. Trung bình cộng của các số: 84; 108; 112 và 124 là:
A. 107 B. 108 C. 214 D. 428
Câu 6. Quãng đường từ A đến B dài 45km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100000, quãng
đường đó được vẽ trên bản đồ dài là:
A. 45km B. 45m C. 45dm D. 45cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_6_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 6 (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 4km2 125m2 = m2 A. 4 000 125 B. 400 125 C. 4125 D. 40 125 5 Câu 2. tấn = kg. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là: 8 A. 625 B. 1000 C. 13 D. 40 Câu 3. Hình thoi có diện tích là 48cm2 , độ dài một đường chéo là 8cm. Độ dài đường chéo còn lại là: A. 6cm B. 12cm C. 20cm D. 28cm Câu 4. Một mảnh vườn có 12 cây cam và 18 cây chanh. Tỉ số của số cam và số cây trong vườn là: 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 5 5 Câu 5. Trung bình cộng của các số: 84; 108; 112 và 124 là: A. 107 B. 108 C. 214 D. 428 Câu 6. Quãng đường từ A đến B dài 45km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100000, quãng đường đó được vẽ trên bản đồ dài là: A. 45km B. 45m C. 45dm D. 45cm PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính: 2 35 a) =2 b) : = 6 48 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: 18
- Toán lớp 4 32 37 a) =x b) x: = 55 7 11 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m và chiều rộng 1 25m. Trung bình cứ 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi cả thửa 2 ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm phân số chỉ phần tô đậm ở mỗi hình vẽ sau: 19
- Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B C A D PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 22 0,5 điểm a) =2 63 3 5 6 0,5 điểm b) : = 4 8 5 Bài 2. 2 0,5 điểm a) x = 3 3 0,5 điểm b) x = 11 Bài 3. Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,25 điểm 84 = 25 2100 (m2) 0,5 điểm Cả thửa ruộng đó thu hoạch được số 0,25 điểm ki-lô-gam thóc là: 1 0,5 điểm 2100 = 1050 (kg) 2 Đáp số: 1050kg. 0,5 điểm Bài 4. 3 0,5 điểm : ba phần tám 8 1 0,5 điểm : một phần hai 2 20