Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 8 (Có đáp án)
Câu 2. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A. 150% B. 40% C. 60% D. 10%
Câu 3. Hình thoi có các đặc điểm sau:
A. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Có một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn bằng nhau
D. Có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều ngắn bằng nhau
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A. 150% B. 40% C. 60% D. 10%
Câu 3. Hình thoi có các đặc điểm sau:
A. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Có một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn bằng nhau
D. Có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều ngắn bằng nhau
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_8_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 8 (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1. Phân số nào sau đây bé hơn 9 5 21 8 9 A. B. C. D. 8 36 18 5 Câu 2. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 150% B. 40% C. 60% D. 10% Câu 3. Hình thoi có các đặc điểm sau: A. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Có một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau C. Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn bằng nhau D. Có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều ngắn bằng nhau Câu 4. Gọi m là đường chéo thứ nhất và n là đường chéo thứ hai thì diện tích hình thoi là: mn mn+ A. mn B. C. (m n) 2 D. 2 2 1 Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ cho ta biết ý nghĩa gì? 10000 A. Bản đồ được phóng to lên 10 000 lần B. Bản đồ dùng được 10 0000 lần C. Bản đồ được thu nhỏ lại 10 000 lần 1 D. Bản đồ có tỉ lệ 10000 Câu 6. Hiệu hai số là 12, số lớn gấp đôi số bé. Vậy số lớn là: A. 12 B. 24 C. 36 D. 60 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Hiệu hai số 70 54m 30kg 25
- Toán lớp 4 1 2 2 Tỉ số của hai số 3 5 7 Số bé Số lớn Bài 2. (2 điểm) Tính: 3 5 14 a) 1355:2+ 583:2 b) 8 7 15 Bài 3. (2 điểm) Hai đội tham gia trồng cây: đội 1 có 25 người, đội 2 có 18 người và đội 1 trồng nhiều hơn đội 2 là 56 cây. Hỏi nếu mỗi người trồng một số cây như nhau thì mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 3 Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết AB= 15cm; AB= AD . Tính chu vi và diện 2 tích hình chữ nhật ABCD. A B D C 26
- Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Hiệu hai số 70 54m 30kg 1 2 2 Tỉ số của hai số 3 5 7 Số bé 35 36m 12kg Số lớn 105 90m 42kg Bài Đáp án Điểm Bài 2. a) 1355:2+= 583:2 969 1,0 điểm 3 5 14 1 1,0 điểm b) = 8 7 15 4 Bài 3. Đội 1 nhiều hơn đội 2 số người là: 0,25 điểm 25−= 18 7 (người) 0,25 điểm Mà vì mỗi người trồng số cây như nhau nên một 0,25 điểm người trồng: 56:7= 8 (cây) 0,5 điểm Đội 1 trồng: 8 = 25 200 (cây) 0,25 điểm Đội 2 trồng: 8 = 18 144 (cây) 0,25 điểm Đáp số: Đội 1: 200 cây. 0,25 điểm Đội 2: 144 cây. Bài 4. Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm 2 0,25 điểm 15 = 15 = 2:3 10 (cm) 3 Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm (15+ 10) 2 = 50 (cm) 0,25 điểm Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm 15 = 10 150 (cm2) 0,5 điểm Đáp số: Chu vi: 50cm. 0,25 điểm Diện tích: 150cm2. 27