Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 2. (01 điểm) Em hãy mô tả một số nét chính về tự nhiên (địa hình, khí hậu, thổ nhưỡng...) của địa phương em. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh được tốt hơn.
Câu 3. (01 điểm) Ghi Đ vào trước câu đúng, S trước câu sai.
a) Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta với nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu.
b) Hoàng Liên sơn là nơi dân cư đông đúc.
c) Bản là nơi các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn sống cùng nhau.
d) Trung du Bắc Bộ là một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
e) Công nghiệp và thương mại là ngành kinh tế chính ở trung du Bắc Bộ.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả lễ hội Gầu Tào, lễ hội Lồng Tồng của các dân tộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 5. (01 điểm) Bốn bức ảnh trên là Đền Tổ mẫu Âu Cơ, Đền Thượng, Cổng đền Hùng, Lăng Vua Hùng tại khu di tích Đền Hùng. Hãy quan sát bốn bức ảnh và điền tên di tích cho đúng.
docx 6 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_ly_lop_4_sach_k.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử và Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ LỚP 4 CUỐI HKI NĂM 2023-2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu và Mạch nội dung TN TN TN TN số điểm TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 1. Địa phương em (tỉnh Đắk Số điểm 1,5 1 Lắk) Câu số 1 2 Số câu 2 1 2. Trung du và miền núi Bắc Số điểm 2 1,5 Bộ Câu số 3, 5 4 Số câu 3 1 3 . Đồng bằng Số điểm 3 1 Bắc Bộ Câu số 6,7,8 9 Số câu 05 01 01 02 06 04 Số điểm TỔNG 05 1,5 1,5 02 60 04 Câu số 3,5,6,7, 8 1 4 2,9 BGH DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
  2. ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4 CUỐI HKI NĂM 2023-2024 Thời gian: 40 phút Câu 1. (1,5 điểm) Điền vào chỗ còn thiếu ( ) để hoàn thành sơ đồ sau: (1) là danh Món ăn (1) nhân tiêu biểu của địa phương em. (2) là những món ẩm thực tiêu biểu của địa Tên tỉnh phương em. (1) đã và đang trở thành trung tâm du lịch hấp dẫn của vùng Tây Tỉnh của em giáp với các Nguyên với những cảnh tỉnh (1) .; (2) đẹp của hồ (1) ., vườn (3) (4) quốc gia (2) và (5) . các Lễ hội (3) Lễ hội (4) Câu 2. (01 điểm) Em hãy mô tả một số nét chính về tự nhiên (địa hình, khí hậu, thổ nhưỡng ) của địa phương em. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh được tốt hơn. Câu 3. (01 điểm) Ghi Đ vào trước câu đúng, S trước câu sai. a) Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta với nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. b) Hoàng Liên sơn là nơi dân cư đông đúc. c) Bản là nơi các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn sống cùng nhau. d) Trung du Bắc Bộ là một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp. e) Công nghiệp và thương mại là ngành kinh tế chính ở trung du Bắc Bộ. Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả lễ hội Gầu Tào, lễ hội Lồng Tồng của các dân tộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
  3. Câu 5. (01 điểm) Bốn bức ảnh trên là Đền Tổ mẫu Âu Cơ, Đền Thượng, Cổng đền Hùng, Lăng Vua Hùng tại khu di tích Đền Hùng. Hãy quan sát bốn bức ảnh và điền tên di tích cho đúng. A B C D Câu 6. (01 điểm) Ghi Đ vào trước câu đúng, S trước câu sai a) Đồng bằng Bắc Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, địa hình khá bằng phẳng. b) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi sông Thái Bình và sông Hồng. c) Đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông lạnh, mưa ít. d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân cư thưa thớt. e) Hội Chùa Hương, Hội Lim, Hội Gióng là những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ. Câu 7. (01 điểm) Chọn và viết các ý sau vào sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa khí hậu, sông ngòi và hoạt động cải tạo tự nhiên của người dân đồng bằng Bắc Bộ: Nước sông dâng cao; Đắp đê ngăn lụt.; Mùa hạ mưa nhiều; Gây lũ lụt. . . . .
  4. Câu 8. (01 điểm) Bảng A và B mô tả sinh hoạt của người Việt cổ, hãy nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp. a) Nghệ thuật 1.Lưỡi cày đồng b) Vũ khí 2. Mũi tên đồng c) Sản xuất 3.Vòng tay đồng d) Trang sức 4. Hình người múa giã gạo, thổi khèn (trang trí trên trống đồng ) Câu 9. (01 điểm) Viết cảm nhận của em sau khi quan sát các hình ảnh sau về Thăng Long– Hà Nội xưa và nay. Hà Nội xưa Hà Nội nay
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4 CUỐI HKI NĂM 2023-2024 Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Câu 1. Điền vào chỗ còn thiếu ( ) để để hoàn thành sơ đồ sau: Mỗi thông tin được điền đúng có số điểm (0,1 điểm) (1) là danh Món ăn (1) nhân tiêu biểu của địa phương em. (2) là những món ẩm thực tiêu biểu của địa Tên tỉnh phương em. (1) đã và đang trở thành trung tâm du lịch hấp dẫn của vùng Tây Tỉnh của em giáp với các Nguyên với những cảnh tỉnh (1) .; (2) đẹp của hồ (1) ., vườn (3) (4) quốc gia (2) và các Lễ hội (3) (5) . Lễ hội (4) Câu 2. - Học sinh xác định được (địa hình, khí hậu, thổ nhưỡng ) của địa phương em (học sinh xác định được từ 02 thông tin đúng: 0,5 điểm). - Học sinh xác định được từ 2 biện pháp để bảo vệ môi trường xung quanh được tốt hơn. (0,5 điểm). Câu 3. Điền Đ vào các ô: a, c, d; điền S vào các ô: b, e (có 05 câu, mỗi câu trả lời đúng : 0,2 điểm) Câu 4. Học sinh mô tả được các thông tin sau: (có 10 thông tin, mỗi thông tin đúng 0,15 điểm)
  6. Hoạt động Tên lễ Thời gian STT Dân tộc Địa bàn chính trong lễ hội/nghệ tổ chức hội thuật 1 Lễ hội Gầu Tào H’Mông 1–15 tháng Các tỉnh Tổ chức nhiều trò Giêng miền núi chơi, thi tài, múa Tây Bắc hát: băn nỏ, bắn cung, múa khèn, chọi quay, đua ngựa 2 Lễ hội Tày 8 tháng Các tỉnh vùng Ném còn, múa Lồng Tồng Giêng Đông Bắc sư tử, đi cà kheo Câu 5. A. Cổng Đền Hùng; B. Đền Thượng; C. Lăng Vua Hùng; D. Đền Tổ Mẫu Âu Cơ. Mỗi thông tin xác định đúng: 0,2 điểm Câu 6. Điền Đ vào các ô: b, c, e; điền S vào các ô: a, d Mỗi thông tin xác định đúng: 0,2 điểm Câu 7. Mỗi thông tin xác định đúng: 0,2 điểm Mùa hạ mưa Nước sông dâng Gây lũ lụt Đắp đê ngăn lụt nhiều cao Câu 8. 1 – Sản xuất; 2 – Vũ khí; 3 – Trang sức; 4 – Nghệ thuật Mỗi thông tin xác định đúng: 0,25 điểm Câu 9. Đây là câu hỏi mở, khai thác kiến thức thực tế của HS, HS có thể đưa ra nhiều ý kiến nhưng cần nhấn mạnh vào sự đổi mới, hiện đại của Thăng Long- Hà Nội. (học sinh xác định được từ 02 thông tin đúng: 0,5 điểm). BAN GIÁM HIỆU DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ