Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn (Có đáp án)

Câu 1. (0,5đ)Giá trị chữ số 8 trong số 58609 là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 10dm2 9cm2 =..............cm2

A. 109 B. 10009 C. 1009 D. 1090

Câu 3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 5616 + 547 là:

A. 6153 B. 6163 C. 5163 D. 5153

Câu 4. (0,5đ) Trong các số: 45 ; 270 ; 39 ; 172. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A. 45 B. 270 C. 39 D. 72

Câu 5. (0,5đ) Kết quả của phép tính 9547 – 829 là:

A. 8618 B. 8728 C. 8781 D. 8718

Câu 6. (0,5đ) Các số: 8537; 6899; 7020; 8464 được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 6899; 7020; 8464; 8537 B. 8537; 8464; 6899; 7020

C. 8464; 8537; 7020; 6899 D. 8537; 8464; 7020; 6899

Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm.

Câu 7. (0,5đ) Trung bình cộng của các số 35, 17 và 38 là: ………………………………..

Câu 8.(1điểm) Nhân ngày 20 tháng 11 bạn Mai làm một tấm thiệp hình chữ nhật chúc mừng cô. Tấm thiệp có chiều dài là 30 cm và chiều rộng 15 cm. Vậy tấm thiệp đó có chu vi là:

Trả lời: Chu vi của tấm thiệp là: …………………………………………………………..

doc 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn (Có đáp án)

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA SƠN - NGHĨA HƯNG SBD ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: Lớp: Nhận xét của giáo viên: Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. (0,5đ) Giá trị chữ số 8 trong số 58609 là: A. 8 B. 80 C. 800D. 8000 Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 10dm2 9cm2 = cm2 A. 109 B. 10009C. 1009 D. 1090 Câu 3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 5616 + 547 là: A. 6153B. 6163 C. 5163 D. 5153 Câu 4. (0,5đ) Trong các số: 45 ; 270 ; 39 ; 172. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 45B. 270 C. 39 D. 72 Câu 5. (0,5đ) Kết quả của phép tính 9547 – 829 là: A. 8618 B. 8728 C. 8781D. 8718 Câu 6. (0,5đ) Các số: 8537; 6899; 7020; 8464 được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 6899; 7020; 8464; 8537 B. 8537; 8464; 6899; 7020 C. 8464; 8537; 7020; 6899 D. 8537; 8464; 7020; 6899 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. Câu 7. (0,5đ) Trung bình cộng của các số 35, 17 và 38 là: Câu 8.(1điểm) Nhân ngày 20 tháng 11 bạn Mai làm một tấm thiệp hình chữ nhật chúc mừng cô. Tấm thiệp có chiều dài là 30 cm và chiều rộng 15 cm. Vậy tấm thiệp đó có chu vi là: Trả lời: Chu vi của tấm thiệp là: Câu 9. (1điểm) Tìm y, biết y : 264 = 32. Vậy y =
  2. Phần 3. Tự luận Câu 10. Tính: (1,5 điểm) a) 2106 x 32 b) 429387 : 7 Câu 11. (2điểm) Trong sân nhà em có tất cả 210 con gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 54 con. Hỏi trong sân nhà em có bao nhiêu con gà mỗi loại? Bài giải Câu 12. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 25 x 8 x 4 b) 48 x 26 – 48 x 16
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ I Năm học 2021-2022 Phần 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D C B B D A Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Phần 2 Câu Đáp án Điểm Câu 7 30 0,5 điểm Câu 8 450 1 điểm Nếu không ghi tên đơn vị hoặc ghi sai tên đơn vị trừ. 0,25 điểm Câu 9 y = 8448 1 điểm Phần 3 Câu 10 1,5 điểm ý a) 0,75 điểm - Viết đúng được tích riêng thứ nhất: 4212 0 điểm - Viết đúng được tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ 2: 6318 0,25 điểm - Viết đúng được kết quả của phép tính: 67392 0,5 điểm Lưu ý: Không cho điểm bước đặt tính. Không có phần KL châm chước. ý b) 0,75 điểm - Thực hiện đúng 3 lần chia đầu: 6; 1; 3 0,25 điểm - Thực hiện đúng lần chia thứ 4: 4 0,25 điểm - Thực hiện đúng lần chia thứ 5: 1 0,25 điểm Lưu ý: Không cho điểm bước đặt tính. Sai từ đâu không chấm từ đó. Không có phần KL châm chước. Câu 11: 2 điểm Vẽ sơ đồ: Nếu sơ đồ sai thì trừ điểm sơ đồ. Nếu không có sơ đồ 0,25 điểm vẫn chấm bình thường, không trừ điểm sơ đồ. Tìm được Số gà trống: (210 – 54) : 2 = 78 (con) 0,75 điểm Tìm được số gà mái: 78 + 54 = 132 (con) 0,75 điểm Đ/s 0,25 điểm Lưu ý: - Nếu câu trả lời đúng, phép tính sai thì không cho điểm câu đó và những câu tiếp theo. - Nếu câu trả lời sai, phép tính đúng thì không chấm bước đó mà lấy kết quả để chấm bước sau: - Nếu sai, thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài. - HS làm cách khác vẫn chấm điểm bình thường. Câu 12 1 điểm a) = 25 x 4 x 8 = 100 x 8 0,25 điểm = 800 0,25 điểm b) = 48 x (26 -16) 0,25 điểm = 48 x 10 = 480 0,25 điểm Lưu ý: Giải theo cách thông thường không cho điểm.