Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “ một triệu hai trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm” viết là:

A. 1 276 300 B. 127 630 C. 12 763 D. 1 276 003

Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 8 574 126 có giá trị là:

A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40 000

Câu 3. Số chẵn liền sau số 321136 là:

A. 321134 B. 321138 C. 321139 D. 8

Bài 4. 3 yến 5 kg = ……….kg

A. 5 B. 35 C. 350 D.305

Bài 5. 180 giây = …….. phút :

A. 18 B. 3 C. 30 D. 2

Câu 6. Số làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn là:

  1. 409 999
  1. 439 000
C. 399 000 D. 495 000
docx 2 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “ một triệu hai trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm” viết là: A. 1 276 300 B. 127 630 C. 12 763 D. 1 276 003 Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 8 574 126 có giá trị là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40 000 Câu 3. Số chẵn liền sau số 321136 là: A. 321134 B. 321138 C. 321139 D. 8 Bài 4. 3 yến 5 kg = .kg A. 5 B. 35 C. 350 D.305 Bài 5. 180 giây = phút : A. 18 B. 3 C. 30 D. 2 Câu 6. Số làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn là: A. 409 999 B. 439 000 C. 399 000 D. 495 000 Câu 7. Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh M; cạnh MN, MP. Số đo của góc đó là: N A. 30 B. 45 B. 90 C. 180 M P Câu 8. Đặt tính rồi tính: 820 143 +120 562 9 867 494 - 41826 14 399 x 3 828 435 : 5 Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 5 tạ = .kg 5 phút 6 giây = .giây 627m = thế kỉ năm 2800kg = .tạ Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 98 m. Chiều dài hơn chiều rộng 29m. Tính diện tích mảnh vườn đó? Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện : a. 2015 x 8 + 7 x 2015 – 2015 x 5 b.10987 + 3648 – 987 + 6352 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Số “ một triệu hai trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm” viết là: A. 1 276 300 B. 127 630 C. 12 763 D. 1 276 003 Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số 8 574 126 có giá trị là:
  2. A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40 000 Câu 3. (0,5 điểm) Số chẵn liền sau số 321 136 là: A. 321 134 B. 321 138 C. 321 139 D. 8 Bài 4. (0,5 điểm) 3 yến 5 kg = .kg A. 5 B. 35 C. 350 D.305 Bài 5. (0,5 điểm) 180 giây = phút : A. 18 B. 3 C. 30 D. 2 Câu 6. (0,5 điểm) Số làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được năm trăm nghìn là: C. 409 999 D. 439 000 C. 399 000 D. 495 000 Câu 7. (1 điểm) Dùng thước đo góc để đo góc đỉnh M; cạnh MN, MP. Số đo của góc đó là: N A. 30 B. 45 D. 90 E. 180 M P Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 820 143 +120 562 9 867 494 - 41826 14 399 x 3 828 435 : 5 = 940 705 = 9725668 = 43197 = 165687 Câu 9. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 5 tạ = 5500 kg 5 phút 6 giây = 306 giây 2800kg = 28.tạ 628m = 6 thế kỉ 28 năm Câu 10. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 98 m. Chiều dài hơn chiều rộng 29m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải: Nửa chu vi thửa ruộng là: 98 : 2 = 49 (m) Chiều dài thửa ruộng là: (49 + 29 ) : 2 = 39 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: ( 49 – 29 ) : 2 = 10 (m) Diện tích thửa ruộng là: 39 x 10 = 390 (m2) Đáp số: 390 (m2) Câu 11. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện : a. 2015 x 8 + 7 x 2015 – 2015 x 5 b.10987 + 3648 – 987 + 6352 = 2015 x (8+7 – 5) = (10987 -987) + (3648 + 6352) = 2015 x 10 = 10000 + 10000 = 20150 = 20000