Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 12

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Cho các phân số: . Có bao nhiêu phân số tối giản:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Câu 2: Hình thoi có:

A. Hai đường chéo bằng nhau

B. Hai đường chéo vuông góc với nhau

C. Hai đường chéo song song với nhau

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 3: Nếu a và b là độ dài hai đường chéo trong hình thoi thì công thức tính diện tích hình thoi là:

A. B. C. D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 4: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 1m và hiệu của chúng là Diện tích của hình thoi là:

A. B. C. D. Cả 3 câu đều sai

Câu 5: Trên một bản đồ tỉ lệ nếu độ dài hai điểm là 1cm thì thực tế hai điểm đó là:

A. 100km B. 10km C. 1km D. 1000km

docx 3 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 12 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 7 39 39 7 Câu 1: Cho các phân số: ; ; ; . Có bao nhiêu phân số tối giản: 8 50 52 21 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 2: Hình thoi có: A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hai đường chéo song song với nhau D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 3: Nếu a và b là độ dài hai đường chéo trong hình thoi thì công thức tính diện tích hình thoi là: b a b A. a b B. a C. D. Cả 3 câu đều đúng 2 2 1 Câu 4: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 1m và hiệu của chúng là m. 4 Diện tích của hình thoi là: 15 15 30 A. m2 B. m2 C. m2 D. Cả 3 câu đều sai 32 64 64 1 Câu 5: Trên một bản đồ tỉ lệ , nếu độ dài hai điểm là 1cm thì thực tế hai 1000000 điểm đó là: A. 100km B. 10km C. 1km D. 1000km 4 2 Câu 6: Gía trị biểu thức : 2 bằng: 5 3 17 13 19 8 A. B. C. D. 15 15 5 15
  2. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Tìm x 3 7 5 5 a) : x b) x 2 10 9 18 Câu 2: (1,0 điểm) Tính a) 4275 789 B) 157932: 642 2 Câu 3: (3,0 điểm) Một hình bình hành có chiều cao bằng đáy, tổng cạnh đáy và 3 2 chiều cao là m. Tìm diện tích hình bình hành đó. 3 Bài giải
  3. 1 Câu 4: (1,0 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ xích , người ta vẽ sân trường hình vuông, 1000 chu vi 80cm. Tính diện tích thực tế của sân trường? Bài giải 7 2 Câu 5: (1 điểm) Phân số thứ nhất là và bằng phân số thứ hai. Tìm thương hai 8 3 phân số đó? Bài giải