Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 2
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. = ..........
A. 3 000 125 B. 300 125 C. 3125 D. 30 125
2. tấn = ... kg. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là:
A. 625 B. 1000 C. 13 D. 40
3. Con heo nặng 8 yến, con bò nặng 4 tạ. Tỉ số khối lượng của heo và bò là:
A. B. 5 C. 2 D.
4. Vậy x là:
A. 8 B. 12 C. 14 D. 16
5. = ..........
A. 5700 B. 570 C. 50700 D. 5070
6. Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Độ dài trên bản đồ là 3cm, vậy độ dài thật là:
A. 150cm B. 1500cm C. 150m D. 1500m
7. Trong các số đo khối lượng sau: tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ; số đo lớn nhất là:
A. tấn B. 275kg C. 38 yến D. 4 tạ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 2
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 02 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. 3km2 125m2 = m2 A. 3 000 125 B. 300 125 C. 3125 D. 30 125 5 2. tấn = kg. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là: 8 A. 625 B. 1000 C. 13 D. 40 3. Con heo nặng 8 yến, con bò nặng 4 tạ. Tỉ số khối lượng của heo và bò là: 1 5 A. B. 5 C. 2 D. 5 1 x 8 4. . Vậy x là: 10 15 A. 8 B. 12 C. 14 D. 16 5. 5m2 7dm2 = cm2 A. 5700 B. 570 C. 50700 D. 5070 6. Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Độ dài trên bản đồ là 3cm, vậy độ dài thật là: A. 150cm B. 1500cm C. 150m D. 1500m 1 7. Trong các số đo khối lượng sau: tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ; số đo lớn nhất là: 4 1 A. tấn B. 275kg C. 38 yến D. 4 tạ 4 9 15 15 60 5 8. Trong các phân số sau: , , , . Phân số nào bằng 33 9 13 35 3 9 15 15 60 A. B. C. D. 33 9 13 35
- Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 2 2 6 3 5 : 4 8 Câu 2: (2 điểm) Tìm x: 3 2 3 7 a) x b) x : 5 5 7 11 Câu 3: (3 điểm) 5 Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 360m và chiều rộng bằng chiều dài. 7 Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật? Bài giải