Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Kết quả của phép cộng là:
A. B. C.
2. Kết quả của phép trừ là:
A. B. C.
3. Kết quả của phép tính là:
A. B. C.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C.
5. Trên bản đồ tỉ lệ là 1 : 600, quãng đường từ nhà em đến trường là 3dm. Hỏi độ dài thật là bao nhiêu mét?
A. 180m B. 1800m C. 180cm
6. Nêu giá trị của chữ số 6 trong số 1 763 402 là:
A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000
7. Chữ số 5 trong số 13 452 069 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng trăm nghìn C. Hàng chục nghìn
8. Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là:
A. 103 B. 101 C. 105
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_3.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 3
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 03 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 4 11 1. Kết quả của phép cộng là: 7 21 25 23 24 A. B. C. 21 21 21 3 2 2. Kết quả của phép trừ là: 7 5 2 3 1 A. B. C. 35 35 35 5 3 3. Kết quả của phép tính là: 7 4 20 21 15 A. B. C. 21 21 28 5 3 4. Kết quả của phép tính : là: 9 4 15 20 27 A. B. C. 36 27 20 5. Trên bản đồ tỉ lệ là 1 : 600, quãng đường từ nhà em đến trường là 3dm. Hỏi độ dài thật là bao nhiêu mét? A. 180m B. 1800m C. 180cm 6. Nêu giá trị của chữ số 6 trong số 1 763 402 là: A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000 7. Chữ số 5 trong số 13 452 069 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng trăm nghìn C. Hàng chục nghìn 8. Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là: A. 103 B. 101 C. 105
- Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản 18 32 20 56 30 11 54 33 Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức 2 1 6 3 4 22 5 3 13 : 3 7 14 Câu 3: (2 điểm) Tính diện tích hình thoi biết một đường chéo là 72dm, đường chéo kia ngắn hơn 14dm? Bài giải