Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 6

Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Phân số nào sau đây bé hơn (0,5đ)

A. B. C. D.

2. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (0,5đ)

A. 150% B. 40% C. 60% D. 10%

3. Hình thoi có các đặc điểm sau: (0,5đ)

A. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

B. Có một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau

C. Có hai cạnh và hai cạnh ngắn bằng nhau

D. Có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều ngắn bằng nhau

4. Gọi m là đường chéo thứ nhất và n là đường chéo thứ hai thì diện tích hình thoi là:

(0,5đ)

A. B. C. D.

5. Ý nào đúng cho hai hình bên (1đ)

A. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật

B. Diện tích hình thoi gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật

C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật

D. Diện tích hình thoi gấp 3 lần diện tích hình chữ nhật

docx 2 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 06 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 5 1. Phân số nào sau đây bé hơn (0,5đ) 9 5 21 8 9 A. B. C. D. 8 36 18 5 2. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (0,5đ) A. 150% B. 40% C. 60% D. 10% 3. Hình thoi có các đặc điểm sau: (0,5đ) A. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Có một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau C. Có hai cạnh và hai cạnh ngắn bằng nhau D. Có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều ngắn bằng nhau 4. Gọi m là đường chéo thứ nhất và n là đường chéo thứ hai thì diện tích hình thoi là: (0,5đ) m n m n A. m n B. C. m n 2 D. 2 2 5. Ý nào đúng cho hai hình bên (1đ) A. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật B. Diện tích hình thoi gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật 1 C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật 2 D. Diện tích hình thoi gấp 3 lần diện tích hình chữ nhật 6. Ý nào đúng. Trong bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó" (1đ) A. Tìm số bé ta lấy tổng 2 số nhân cho tổng số phần bằng nhau rồi cộng với số phần của nó.
  2. B. Tìm số bé ta lấy tổng 2 số chia cho tổng số phần bằng nhau rồi chia cho số phần của số bé. C. Tìm số bé ta lấy tổng 2 số chia cho hiệu số phần bằng nhau của hai số D. Tìm số bé ta lấy tổng 2 số chia cho hiệu số phần bằng nhau của hai số rồi nhân cho số phần của nó. Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Hiệu hai số 70 54m 30kg 1 2 2 Tỉ số của hai số 3 5 7 Số bé Số lớn Câu 2: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 54m và chiều rộng 2 bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật? 5 Bài giải