Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 8

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3,6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, chiều dài hơn chiều rộng 24cm. Diện tích hình chữ nhật là:

A. B. C.

Câu 2: Độ dài hai điểm trên bản đồ là 20cm, trên thực tế là 20 000 000cm. Tỉ lệ bản đồ là:

A. B. C.

Câu 3: Tổng hai phân số là 1, phân số thứ nhất gấp đôi phân số thứ hai. Phân số thứ nhất là:

A. B. C.

Câu 4: Số 6120 chia hết:

A. Cho 2; 5 và 9 B. Cho 2; 3; và 5 C. Cho 2; 3; 5 và 9

Câu 5: Số thứ nhất bằng số thứ hai, hiệu hai số là 9999. Số thứ hai là:

A. 33330 B. 3330 C. 333300

Câu 6: Chữ số hàng chục triệu, lớp triệu trong số 9 301 124 558 là:

A. 1 B. 0 C. 3

Câu 7: Một hình thoi có độ dài một cạnh là Chu vi hình thoi đó là:

docx 3 trang Mạnh Đạt 27/05/2024 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_de_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Đề 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 08 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3,6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 3 Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, chiều dài hơn chiều rộng 5 24cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 2140dm2 B. 2150dm2 C. 2160dm2 Câu 2: Độ dài hai điểm trên bản đồ là 20cm, trên thực tế là 20 000 000cm. Tỉ lệ bản đồ là: 1 1 1 A. B. C. 10000000 1000000 100000 Câu 3: Tổng hai phân số là 1, phân số thứ nhất gấp đôi phân số thứ hai. Phân số thứ nhất là: 1 2 5 A. B. C. 3 3 6 Câu 4: Số 6120 chia hết: A. Cho 2; 5 và 9 B. Cho 2; 3; và 5 C. Cho 2; 3; 5 và 9 7 Câu 5: Số thứ nhất bằng số thứ hai, hiệu hai số là 9999. Số thứ hai là: 10 A. 33330 B. 3330 C. 333300 Câu 6: Chữ số hàng chục triệu, lớp triệu trong số 9 301 124 558 là: A. 1 B. 0 C. 3 7 Câu 7: Một hình thoi có độ dài một cạnh là m. Chu vi hình thoi đó là: 8 7 7 2 A. 14m B. C. D. 4 2 7 Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây
  2. 1. Có bao nhiêu góc vuông: A. 2 B. 3 C. 4 2. Có mấy góc nhọn và góc tù: A. 1 góc nhọn và 1 góc tù B. 1 góc nhọn và 2 góc tù C. 2 góc nhọn và 2 góc tù 3. Có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau: A. 2 B. 3 C. 4 4. Có mấy cặp cạnh song song: A. 2 B. 3 C.1 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Điền chữ số haowjc tên đơn vị thích hợp 7000000m2 hm2 70009m2 7 9 125km2 4m2 m2 4 tạ 50kg = kg 8m 3mm = mm Câu 2: 2 a. Viết 4 phân số bằng phân số 3 20 b. Viết 4 phân số bằng phân số 80
  3. 2 Câu 3: Tuổi con bằng tuổi mẹ và kém mẹ 35 tuổi. Tìm tuổi mẹ và tuổi con 4 năm 9 sau? Bài giải 3 Câu 4: Một hinh thoi có tổng hai đường chéo là 60m, tỉ số của chúng là . Tìm diện 7 tích hình thoi đó? Bài giải