Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
Câu 1 : Khoanh tròn đáp án đúng
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Câu 3 :
a) Biểu thức x - x có kết quả là:
A. B. C D.
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350
Câu 4 Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG MÔN: TOÁN- LỚP 4 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Nhận xét: . Giáo viên chấm (Họ tên, chữ kí) . Điểm: . . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 : Khoanh tròn đáp án đúng a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 ngày = giờ 6 b) 5000 tạ = tấn c) 2 000 305 m2 = km2 m2 d) 1 thế kỉ = năm 4 Câu 3 : a) Biểu thức 15 x 45 - 15 x 12 có kết quả là: 17 33 17 33 A. 20 B. 30 C 20 D. 15 17 33 33 17 b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350 Câu 4 Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
- A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 5 . Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Câu 6 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Tính 9 4 5 3 5 4 2 15 + b) - c) x d) : 3 9 18 5 7 7 7 Bài 2: (1 điểm) a. Tìm x b. Tính giá trị của biểu thức: x : 52 = 113 2550 : 25 + 5306 3 Bài 3: (2 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng số lớn. 4 Tìm hai số đó. Bài giải
- Bài 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 7 7 7 3 5 2 10 10 10 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 – CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (1điểm) (1điểm) (1điểm) (1điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) a). C a). 4 giờ b). 500 a).D c). 2 km2 305 m2 b). A B. B. C. b). B d) 25 năm PHẦN B: TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm): Mỗi bài làm đúng cho 0.5 điểm ( a. M1 b. M1 c. M1 d. M1) Bài 2 (1 điểm): + Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 3 ( 2 điểm): M3 + HS vẽ sơ đồ (0,25 điểm) + Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 3 = 7 Số lớn là: 98 : 7 x 4 = 56 Số bé là: 98 – 56 = 42
- Đáp số : Số lớn 56 Số bé: 42 Bài 4 (1 điểm): 7 7 7 7 7 70 3 5 2 (3 5 2) 10 7 10 10 10 10 10 10