Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm)

a) của 64 kg là:

A. 7 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg

b) Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là:

A. B. C. D.

Câu 2. (1 điểm)

a) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. B. C . D.

b) Quy đồng mẫu số hai phân số và , ta được các phân số:

A. và B. và C. và D. và

Câu 3. (1 điểm)

a) Hình bình hành có:

A. 4 cạnh bằng nhau B. 4 cặp cạnh đối diện

C. 4 góc vuông D. 2 cặp cạnh đối diện, song song và bằng nhau

b) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích miếng bìa đó là:

A. 200 cm2 B. 320 cm C. 300 cm2 D. 300


a) 35 cm2 2 mm2 = 3 502 mm2 b) 3 km 25 m = 325 m

doc 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ , ngày tháng năm 2024 Lớp: 4/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ tên: NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ 2 Thời gian: 40 phút ĐIỂM LỜI PHÊ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 3) Câu 1. (1 điểm) 1 a) của 64 kg là: 8 A. 7 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg 9 8 15 12 3 b) Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là: 8 12 16 16 4 A. 9 B. 8 C. 15 D. 12 8 12 16 16 Câu 2. (1 điểm) a) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 7 7 7 7 7 4 3 5 1 4 3 A. ; ; B. ; ; C . ; ; D. ; ; 12 8 6 12 6 8 6 6 6 6 6 6 b) Quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 3 , ta được các phân số: 4 12 A. 5 và 3 B. 2 và 8 C. 6 và 3 D. 3 và 3 12 12 4 16 12 12 12 4 Câu 3. (1 điểm) a) Hình bình hành có: A. 4 cạnh bằng nhau B. 4 cặp cạnh đối diện C. 4 góc vuông D. 2 cặp cạnh đối diện, song song và bằng nhau b) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. 3 Diện tích miếng bìa đó là: A. 200 cm2 B. 320 cm C. 300 cm2 D. 300 Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a) 35 cm2 2 mm2 = 3 502 mm2 b) 3 km 25 m = 325 m c) 4 tấn 30 kg = 430 kg d) 1 thế kỉ = 50 năm 2 Câu 5. Tính: (1 điểm) a) 3 + 2 = 5 b) 25 – 3 = 16 4
  2. Câu 6. (1 điểm) So sánh các phân số sau: a) 30 4 b) 7 7 15 5 12 10 c) 25 4 d) 16 4 8 20 5 Câu 7. (1 điểm) Bảng thống kê chiều cao cuả 4 vận động viên như sau: Tên vận động viên Trung Lợi Khang Hiệp Chiều cao (cm) 179 169 182 174 a) Sắp xếp các số đo chiều cao của bốn vận động viên theo thứ tự từ thấp đến cao. b) Vận động viên nào cao nhất? Vận động viên nào thấp nhất? Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. 5 5 2 5 a) = . 3 6 3 6 1 1 1 b) ( ) : = . 3 15 4 Câu 9. (2 điểm) Mẹ đưa cho chị Hồng 500 000 đồng để đi siêu thị mua một số thực phẩm. Chị đã mua gạo hết 320 000 đồng và rau quả hết số tiền bằng 4 số tiền mua 8 gạo. Theo em, chị Hồng có đủ tiền để mua thực phẩm không? BÀI GIẢI
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 4 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ 2 Câu 1. (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 1 của 64 kg là: B. 8 kg b) Phân số bằng 3 là: D. 12 8 4 16 Câu 2. (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 7 7 7 a) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. ; ; 12 8 6 b) Quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 3 , ta được các phân số: C. 6 và 3 4 12 12 12 Câu 3. (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Hình bình hành có: D. 2 cặp cạnh đối diện, song song và bằng nhau. b) Diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là: C. 300 cm2 Câu 4. (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm a) 35 cm2 2 mm2 = 3 502 mm2 Đ b) 3 km 25 m = 325 m S 1 c) 4 tấn 30 kg = 430 kg S d) thế kỉ = 50 năm Đ 2 Câu 5. (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 2 3 2 15 2 17 25 3 25 12 13 a) 3 + = b) – = 5 1 5 5 5 5 16 4 16 16 16 Câu 6. (1 điểm) HS điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm a) 30 > 4 b) 7 < 7 c) 25 < 4 d) 16 = 4 15 5 12 10 8 20 5 Câu 7. (1 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Số đo chiều cao của bốn vận động viên được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là: 169 cm, 174cm, 179cm, 182 cm. b) Vận động viên Khang cao nhất. Vận động viên Lợi thấp nhất. Câu 8. (1 điểm) Học sinh tính đúng bằng cách thuận tiện mỗi câu được 0,5 điểm 5 5 2 5 5 5 2 5 3 15 1 1 1 5 1 1 6 4 24 a) = ( ) b) ( ) : = ( ) : 3 6 3 6 6 3 3 6 3 18 3 15 4 15 15 4 15 1 15 Câu 9. Bài toán (2 điểm) BÀI GIẢI Số tiền chị Hồng mua rau quả là: (0, 25 điểm) 320 000 × 4 = 160 000 (đồng) (0, 5 điểm) 8 Số tiền chị Hồng mua tất cả là: (0, 5 điểm) 320 000 + 160 000 = 480 000 (đồng) (0,5 điểm) Vậy: Chị Hồng đủ tiền để mua thực phẩm, vì 480 000 đồng < 500 000 đồng (0,25 điểm) * Chú ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, trình bày bẩn thì trừ 1 điểm toàn bài.