Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?

A. 23 B. 230 C. 203 D. 230000

Câu 2: Phép chia 117549 : 39 có kết quả là:

  1. A. 314 (dư 3)
  1. B. 314 (dư 5)
  1. C. 3014 (dư 3)
  1. D. 3014 (dư 5)

Câu 3: của 40 là:

A. 8 B. 80 C. 16 D. 12

Câu 4: Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 5: Kết quả của phép chia 14 : 21 là:

A. B. C.

Bài 6: Ph ân số bằng phân số nào dưới đây :

A. ; C. ; B.; D.

Câu 7: Diện tích hình chữ nhật bằng m, chiều dài là . Chiều rộng là…m.

doc 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2023- 2024 (Đề đề xuất) (Thời gian làm bài: 40 phút). I . PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = . ? A. 23 B. 230 C. 203 D. 230000 Câu 2: Phép chia 117549 : 39 có kết quả là: A. A. 314 (dư 3) B. B. 314 (dư 5) C. C. 3014 (dư 3) D. D. 3014 (dư 5) Câu 3: 2 của 40 là: 5 A. 8 B. 80 C. 16 D. 12 Câu 4: Số 15 có thể viết dưới dạng phân số là: A. 1 B. 1 C. 5 D. 15 15 5 1 1 Câu 5: Kết quả của phép chia 14 : 21 là: A. 14 B. 21 C. 2 21 14 7 Bài 6: Ph ân số 4 bằng phân số nào dưới đây : 7 A. 5 ; C. 45 ; B. 28 ; D. 21 9 63 49 49 1 2 Câu 7: Diện tích hình chữ nhật bằng m, chiều dài là . Chiều rộng là m. 2 5 A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 5 4 10 4 II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: a.Tính 4 3 7 x ; : 2 5 10 8 b. Đặt tính rồi tính 235 x 73; 87642 : 25
  2. Bài 2: Điền số 5 giờ = phút 9tạ 7kg = kg 6 3m2 50cm2 = cm2 1 thế kỷ = năm 2 Bài 3: Một đoàn xe chở thực phẩm lên miền núi có 5 xe đầu mỗi xe chở được 36 tạ thực phẩm và 4 xe sau mỗi xe chở được 54 tạ thực phẩm. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ thực phẩm? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2015 x 8 + 7 x 2015 - 2015 x 5 5 7 18 24 x x x 9 8 10 21
  3. Đáp án và biểu điểm I . Trắc nghiệm Bài Đ áp án Bi ểu đi ểm Bài 1 A (0,5 đ) Bài 2 C (0,5 đ) Bài 3 C (0,5 đ) Bài 4 D (0,5 đ) Bài 5 C (0,5 đ) Bài 6 B (0,5 đ) Bài 7 B (1 đ) II . Vận dụng và tự luận Bài 1 (2đ) a. Tính: (1đ) 7 : 2 = 7 x 1 = 7x1 = 7 ; 4 x 3 = 12 = 6 8 8 2 8x2 16 5 10 50 25 b. Đặt tính rồi tính (1đ) 17 155; 3 505 ( dư 17) Bài 2 (1đ) 5 giờ = 50 phút 9tạ 7kg = 907 kg 6 1 thế kỉ = 50 năm 3m2 50cm2 = 10050 cm2 2 Bài 3 (2đ) Bài giải 5 xe đầu chở được số thực phẩm là: 36 x 5 = 180(tạ) 4 xe sau chở được số thực phẩm là: 4 x 54 = 216 ( tạ) Trung bình mỗi xe chở được số thực phẩm là: ( 180 + 216) : ( 5 + 4) = 44 ( tạ) Đáp số: 44 tạ thực phẩm Bài 4 (1đ) 2015 x 8 + 7 x 2015 - 2015 x 5 = 2015 x ( 8 + 7 – 5) = 2015 x 10 = 20150
  4. 2 2 5 x 7 x18 x 24 = 5 x 18 x 7 x 24 = 1x2x1x2 = 1 9 8 10 21 9 102 8 212 1x2x1x2