Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Khoanh vào chữ đặt  trước câu trả lời đúng:  (4 điểm )

Câu 1: Số 42 570 300 được  đọc  là: (1 điểm) (Mức 1)

  1. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
  2. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
  3. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
  4. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu 2: Các số  963 517; 936 751; 936 517; 963 751  được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) (Mức 1)

A. 963 751; 963 517; 936 751; 936 517 

B. 936 517;  936 751;  963 517; 963 751. 12840

C. 936 517;  936 751; 963 751;  963 517; 

D. 936 517;  963 751; 936 751;  963 517; 

Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 326 203 là: (1 điểm)  (Mức 1)                                                                                                                                                                                                                                                                                                   

 

A.                        B.                              C.                                D. 

 

Câu 4: Kết quả của phép chia  21 870 : 54 là:   (Mức 2). 

A. 45                 B. 405            C. 450            D. 4050

Câu 5:  3 m 3 dm = ...... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)(Mức 1)

A. 303               B. 330            C. 33               D. 3003

doc 3 trang Trà Giang 03/02/2023 7000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2022-2023 Lớp: 4 . . . . Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên. Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm ) Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm) (Mức 1) A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2: Các số 963 517; 936 751; 936 517; 963 751 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) (Mức 1) A. 963 751; 963 517; 936 751; 936 517 B. 936 517; 936 751; 963 517; 963 751. 12840 C. 936 517; 936 751; 963 751; 963 517; D. 936 517; 963 751; 936 751; 963 517; Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 326 203 là: (1 điểm) (Mức 1) 326 326 326 326 203 A. B. 203 C. 203 D. 203 978 978 978 978 652 652 652 652 1630 7498 66178 652978 Câu 4: Kết quả của phép chia 21 870 : 54 là: (Mức 2). A. 45 B. 405 C. 450 D. 4050 Câu 5: 3 m 2 3 dm 2 = dm 2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)(Mức 1) A. 303 B. 330 C. 33 D. 3003 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm) (Mức 2).
  2. a/ Các cặp cạnh song song có trong hình bên là: A B b/ Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình là: D C . Câu 2: (3 điểm) Một đội công nhân sửa đường. Trong 15 ngày đầu đội sửa được 475 m đường, 12 ngày sau sửa được 470 m. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Mức 3) Bài giải Câu 4: Tìm số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho cả 2, 5 và 9. (1 điểm) (Mức 4) Số cần tìm là: .
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN 1: (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm; kết quả là: 1. D ; 2. B; 3. C ; 4. B; 5. A PHẦN 2: (5 điểm) Câu 1. (1điểm) a. Cạnh AB song song với DC (0,5 điểm) b. Cạnh AB vuông góc với AD (0,25 điểm); cạnh AD vuông góc với cạnh DC (0,25 điểm) Câu 2: (3 điểm) Bài giải Đội công nhân đó sửa đường hết tất cả số ngày là: (0,25 điểm) 15 + 12 = 27 (ngày) (0,5 điểm) Đội công nhân đó sửa được tất cả số mét đường là: (0,25 điểm) 475 + 470 = 945 (m) (0,5 điểm) Trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được số mét đường là: (0,25 điểm) 945 : 27 = 35 (m) (0,75 điểm) Đáp số: 35 mét đường (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) Số cần tìm là: 9810 được 1 điểm