Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Bài 1: Số 14 021 983 có:

A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
C. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D. Chữ số 3 ở hàng chục.

Bài 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:

A.73 500 000 B.73 600 000 C. 73 400 000 D.73 520 000

Bài 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?

A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XV C. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XXI

Bài 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 2 50 B. 20 500 C. 2 050 D. 2 500

Bài 5. Hình vẽ bên có:

  1. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
  2. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
  3. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
  4. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông

Bài 6: Chữ số 8 của số nào dưới đây có giá trị là 8000?

A. 23 480 009 B. 2 678 400 C. 2 806 400 D. 8 000 4000

Phần II: Tự luận

Bài 7: Đặt tính rồi tính:

a. 428 458 + 380 622 b. 939 064 – 546 837 c. 32 160 x 5 d. 24 520 : 4

docx 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2023 - 2024 Nội dung kiểm tra Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: các Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 số có nhiều chữ số; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức Số điểm 0,5 1 0,5 2 0,5 1 1,5 4 chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. Đại lượng và đo các Số câu 1 1 1 0 0 0 2 1 đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; Số điểm 0,5 1 0,5 0 0 0 1 1 m2; mm2. Hình học: Hai đoạn Số câu 0 0 0 0 1 0 1 0 thẳng vuông góc, hai đoạn thẳng song Số điểm 0 0 0 0 0,5 0 0,5 0 song Giải bài toán: Tìm Số câu 0 0 0 0 0 1 0 1 hai số khi biết tổng Số điểm 0 0 0 0 0 2 0 2 và hiệu của hai số đó Số câu 2 2 2 1 2 2 6 5 Tổng Số điểm 1 2 1 2 1 3 3 7
  2. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH Môn: Toán 4 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Bài 1: Số 14 021 983 có: A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. C. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D. Chữ số 3 ở hàng chục. Bài 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số: A.73 500 000 B.73 600 000 C. 73 400 000 D.73 520 000 Bài 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy? A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XV C. Thế kỉ XX D. Thế kỉ XXI Bài 4: 2 tấn 500kg = . kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 50 B. 20 500 C. 2 050 D. 2 500 Bài 5. Hình vẽ bên có: A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông Bài 6: Chữ số 8 của số nào dưới đây có giá trị là 8000? A. 23 480 009 B. 2 678 400 C. 2 806 400 D. 8 000 4000 Phần II: Tự luận Bài 7: Đặt tính rồi tính: a. 428 458 + 380 622 b. 939 064 – 546 837 c. 32 160 x 5 d. 24 520 : 4 . .
  3. Bài 8: Xếp các các số 19 876; 19 786; 19 687; 19 867; 19 678 theo thứ tự từ lớn đến bé? . Bài 9: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m2 9 cm2 = . cm2 7 tấn 35 kg = kg b) Điền dấu >; <; = ? 466 872 217 .45 986 200 300 436 285 301 100 231 Bài 10: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 26 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải . . Bài 11 : a) Tính giá trị biểu thức: 39 312 : 3 + 1 240 x 5 . . b) Tính bằng cách thuận tiện: 32 567 + 8 964 + 1 036 + 67 433 . .
  4. Đáp án Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2023 - 2024 Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Bài 7. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm a) 428 458 b) 939 064 c) 32 160 d) 24 520 4 + - 380 622 546 837 x 5 0 5 6130 809 080 392 227 160 800 12 00 Bài 8 (1 điểm): Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 0 19 876; 19 867; 19 786; 19 687; 19 678 Bài 9: (1 điểm): Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m2 9 cm2 =50 009 cm2 7 tấn 35 = 7035 kg b) Điền dấu >; 45 986 200 300 436 285 < 301 100 231 Bài 10: (2 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) ( 26 – 8) : 2 = 9 (cm) (0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 26 – 9 = 17 ( cm ) (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm ) 17 x 9 = 153 ( cm2 ) (0,5 điiểm) Đáp số: 153 cm2 ( 0,25 điểm) Bài 11. (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm a) 39 312 : 3 + 1240 x 5 b) 32 567 + 8964 + 1036 + 67 433 = 13 104 + 6 200 = ( 32 567 + 67 433) + ( 8 964 + 1 036 ) = 19 304 = 100 000 + 10 000 = 110 000