Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
A. | B. | C. | D. |
Bài 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Bài 3: Điền dấu (>; <; =) vào ô trống:
Bài 4: Trong hình bên có:
………...góc vuông ………..góc bẹt
Bài 5: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ nào?
A. XIX | B. XVIII | C. XX | D. XXI |
Bài 6: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
Phần II: Tự luận.
Bài 7: Tính: a) x b) -
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 11 615 × 32 b) 265 863 : 51
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 53 dm2 = …………. cm2 b) 85 phút = ………… giờ…………….phút.
c) 8 tấn =…………. kg d) 3 tạ 2 yến = …………yến.
Bài 10: Một trường học có ba khối tham gia trồng cây, biết khối Bốn trồng được 280 cây, khối Ba trồng ít hơn khối Bốn là 40 cây. Khối Năm trồng nhiều hơn khối Bốn là 46 cây. Hỏi trung bình mỗi khối trồng được bao nhiêu cây?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2023 - 2024 Nội dung kiểm tra Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: các Số câu 2 1 1 1 1 1 4 3 số có nhiều chữ số; biểu thức chứa chữ, so sánh phân số; phép tính nhân, chia Số điểm 1 1 0,5 1 0,5 0,5 2 3 cho số có hai chữ số; phép tính cộng, trừ, nhân phân số. Đại lượng và đo các Số câu 1 0 0 1 0 0 1 1 đại lượng: Tấn, tạ, yến, thế kỉ, dm2; m2; Số điểm 0,5 0 0 1 0 0 0,5 1 cm2. Hình học: Góc Số câu 0 0 0 0 1 0 1 0 vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Số điểm 0 0 0 0 0,5 0 0,5 0 Giải bài toán: Tìm số Số câu 0 0 0 1 0 1 0 2 trung bình cộng, bài toán liên quan đến Số điểm 0 0 0 1,5 0 2 0 3,5 rút về đơn vị. Số câu 3 1 1 3 2 2 6 6 Tổng Số điểm 1,5 1 0,5 3,5 1 2,5 3 7
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH Môn: Toán 4 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 35 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Bài 1: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 Bài 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Bài 3: Điền dấu (>; <; =) vào ô trống: 25 27 5 5 8 8 6 6 Bài 4: Trong hình bên có: góc vuông góc bẹt Bài 5: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ nào? A. XIX B. XVIII C. XX D. XXI Bài 6: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 Phần II: Tự luận. 9 3 6 5 Bài 7: Tính: a) x b) - 4 5 4 7 . . . . Bài 8. Đặt tính rồi tính: a) 11 615 × 32 b) 265 863 : 51
- . . . . . . Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 53 dm2 = . cm2 b) 85 phút = giờ .phút. c) 8 tấn = . kg d) 3 tạ 2 yến = yến. Bài 10: Một trường học có ba khối tham gia trồng cây, biết khối Bốn trồng được 280 cây, khối Ba trồng ít hơn khối Bốn là 40 cây. Khối Năm trồng nhiều hơn khối Bốn là 46 cây. Hỏi trung bình mỗi khối trồng được bao nhiêu cây? . . . . . . . Bài 11: Xếp 30 quả trứng vào 3 khay. Hỏi 5 khay trứng như vậy có bao nhiêu quả trứng? . . . . . . Bài 12: Tính bằng cách thuận tiện: 2 1 3 4 5 + + + + 9 6 9 9 6 . . . .
- Đáp án Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2023 - 2024 Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Bài 1 2 5 6 Đáp án B D A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3: Điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm. 25 27 5 5 < = 8 8 6 6 Bài 4: Kể tên đúng mỗi phần được 0,25 điểm. 2 góc vuông 1 góc bẹt Phần 2. Tự luận (7 điểm) Bài 7: (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm 9 3 9 × 3 27 a) x = 4 5 4 × 5 = 20 6 5 6 × 7 5 × 4 42 20 42 20 22 11 b) 4 ― 7 = 4 × 7 ― 7 × 4 = 28 ― 28 = 28 = 28 = 14 Bài 8: (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm. a) 11 615 × 32 b) 265 863 : 51 11 615 265 863 51 x 5 213 32 108 23 230 348 45 066 371 680 153 0 Bài 9: (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính: 0,25 điểm. a) 53 dm2 = 5 300 cm2 b) 85 phút = 1 giờ 25 phút. c) 8 tấn = 8 000 kg d) 3 tạ 2 yến = 32 yến. Bài 10: (2 điểm) Bài giải Khối Ba trồng được số cây là: (0,25 điểm) 280 - 40 = 240 (cây) (0,25 điểm) Khối Năm trồng được số cây là: (0,25 điểm) 280 + 46 = 326 (cây) (0,25 điểm) Trung bình mỗi khối trồng được số cây là: (0,25 điểm) (240 + 280 + 326) : 3 = 282 (cây) (0,5 điểm) Đáp số: 282 cây (0,25 điểm) Bài 11: (1,5 điểm) Bài giải
- Mỗi khay có số quả trứng là: (0,25 điểm) 30 : 3 = 10 (quả) (0,25 điểm) 5 khay có số quả trứng là: (0,25 điểm) 10 x 5 = 50 (quả) (0,5 điểm) Đáp số: 50 quả trứng (0,25 điểm) Bài 12: (0,5 điểm): Tính nhanh đúng phép tính được 0,5 điểm. 2 1 3 4 5 2 3 4 1 5 9 6 + + + + = ( + + ) + ( + ) = + = 1 + 1 = 2 9 6 9 9 6 9 9 9 6 6 9 6