Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông

Phần I. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 6 705 001 là:

A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3500 cm2 = …………dm2.

A. 350 B. 35 C. 305 D. 350000

Câu 4. Trong nhật kí thư viện lớp 4E, số lượng các bạn đã đọc nhiều cuốn sách rất đông, trong đó kể đến 4 bạn : Hiền, Thảo, Trung, Thành có số lượt đọc sách khá cao (như biểu đồ hình bên). Em hãy tính xem tổng số sách 4 bạn đọc được là bao nhiêu quyển sách ?

A. 57 B. 136

C. 92 D. 126

Câu 5. Năm 2022, kỉ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi năm thành lập ngày Nhà giáo Việt Nam là năm nào?

A. 1980 B. 1982 C. 2002 D. 1992

doc 12 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Rạng Đông

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SBD THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán: LỚP 4 MÃ ĐỀ: 01 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 6 705 001 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3500 cm2 = dm2. A. 350 B. 35 C. 305 D. 350000 Câu 4. Trong nhật kí thư viện lớp 4E, số lượng các bạn đã đọc nhiều cuốn sách rất đông, trong đó kể đến 4 bạn : Hiền, Thảo, Trung, Thành có số lượt đọc sách khá cao (như biểu đồ hình bên). Em hãy tính xem tổng số sách 4 bạn đọc được là bao nhiêu quyển sách ? A. 57 B. 136 C. 92 D. 126 Câu 5. Năm 2022, kỉ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi năm thành lập ngày Nhà giáo Việt Nam là năm nào? A. 1980 B. 1982 C. 2002 D. 1992 Câu 6. Trong hình vẽ bên, cặp cạnh nào không vuông góc ? A. AB và AD. B. BD và BC. C. BA và BC. D. DA và DC Câu 7. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: A. 228 B. 144 C. 214 D. 114 Câu 8. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274
  2. C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Câu 9. Cho phép tính 34567 + 29185 A. 64752 B. 63752 C. 63742 D. 53752 Câu 10. Tìm X biết X : 11 = 66. X bằng: A. 726 B. 6 C. 706 D. 77 Phần 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu 11. Một tấm bìa hình vuông có chu vi 16dm. Tính diện tích tấm bìa hình vuông đó? Trả lời: Diện tích tấm bìa hình vuông đó là: dm2 Câu 12. Mẹ mua 3 chai sữa, mỗi chai 2 lít sữa. Mẹ phải trả tất cả 240 000 đồng. Hỏi mỗi lít sữa giá bao nhiêu tiền? Trả lời: Mỗi lít sữa giá: . đồng Câu 13. Cứ 4 viên gạch men thì lát được 1 m2 nền nhà lớp học. Lớp học của em có diện tích nền là 48 m2. Theo em cần bao nhiêu viên gạch men thì sẽ lát kín nền nhà lớp học? Trả lời: Số viên gạch men cần để lát kín nền nhà lớp học là: viên. Câu 14. Một quyển vở có 48 trang. Như vậy 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Trả lời: 25 quyển vở cùng loại có số trang là: trang. Phần 3. Tự luận (3 điểm) Câu 15. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 728 x 34 42938 : 7
  3. Câu 16.(1.5 điểm) Một đội sản xuất có 12 người. Tháng 10 đội đó làm được 623 sản phẩm, tháng 11 làm được 617 sản phẩm, tháng 12 làm được 500 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm? Câu 17.(0.5 điểm) Mai cùng mẹ đi siêu thị. Mai khoe mẹ: “ Con biết nhân các số có nhiều chữ số rồi đấy mẹ ạ”. Mẹ vui vẻ đố Mai: “Mẹ mang đi tất cả 11 tờ tiền, trong đó chỉ có 2 loại giấy bạc là 500 000 đồng và 100 000 đồng. Đố con nói đúng số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là bao nhiêu đồng? Trả lời: Số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là: đồng
  4. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SBD THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán: LỚP 4 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3500 cm2 = dm2. A. 350 B. 35 C. 305 D. 350000 Câu 2. Trong nhật kí thư viện lớp 4E, số lượng các bạn đã đọc nhiều cuốn sách rất đông, trong đó kể đến 4 bạn : Hiền, Thảo, Trung, Thành có số lượt đọc sách khá cao (như biểu đồ hình bên). Em hãy tính xem tổng số sách 4 bạn đọc được là bao nhiêu quyển sách ? A. 57 B. 136 C. 92 D. 126 Câu 3. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 6 705 001 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 5. Năm 2022, kỉ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi năm thành lập ngày Nhà giáo Việt Nam là năm nào? A. 1980 B. 1982 C. 2002 D. 1992 Câu 6. Trong hình vẽ bên, cặp cạnh nào không vuông góc ? A. AB và AD. B. BD và BC. C. BA và BC. D. DA và DC Câu 7. Cho phép tính 34567 + 29185 A. 64752 B. 63752 C. 63742 D. 53752 Câu 8. Tìm X biết X : 11 = 66. X bằng: A. 726 B. 6 C. 706 D. 77
  5. Câu 9. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: A. 228 B. 144 C. 214 D. 114 Câu 10. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274 C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Phần 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu 11. Một tấm bìa hình vuông có chu vi 16dm. Tính diện tích tấm bìa hình vuông đó? Trả lời: Diện tích tấm bìa hình vuông đó là: dm2 Câu 12. Cứ 4 viên gạch men thì lát được 1 m2 nền nhà lớp học. Lớp học của em có diện tích nền là 48 m2. Theo em cần bao nhiêu viên gạch men thì sẽ lát kín nền nhà lớp học? Trả lời: Số viên gạch men cần để lát kín nền nhà lớp học là: viên. Câu 13. Một quyển vở có 48 trang. Như vậy 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Trả lời: 25 quyển vở cùng loại có số trang là: trang. Câu 14. Mẹ mua 3 chai sữa, mỗi chai 2 lít sữa. Mẹ phải trả tất cả 240 000 đồng. Hỏi mỗi lít sữa giá bao nhiêu tiền? Trả lời: Mỗi lít sữa giá: . đồng Phần 3. Tự luận (3 điểm) Câu 15.(1.5 điểm) Một đội sản xuất có 12 người. Tháng 10 đội đó làm được 623 sản phẩm, tháng 11 làm được 617 sản phẩm, tháng 12 làm được 500 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
  6. Câu 16. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 728 x 34 42938 : 7 Câu 17.(0.5 điểm) Mai cùng mẹ đi siêu thị. Mai khoe mẹ: “ Con biết nhân các số có nhiều chữ số rồi đấy mẹ ạ”. Mẹ vui vẻ đố Mai: “Mẹ mang đi tất cả 11 tờ tiền, trong đó chỉ có 2 loại giấy bạc là 500 000 đồng và 100 000 đồng. Đố con nói đúng số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là bao nhiêu đồng? Trả lời: Số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là: đồng
  7. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SBD THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán: LỚP 4 MÃ ĐỀ: 03 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Cho phép tính 34567 + 29185 A. 64752 B. 63752 C. 63742 D. 53752 Câu 2. Trong nhật kí thư viện lớp 4E, số lượng các bạn đã đọc nhiều cuốn sách rất đông, trong đó kể đến 4 bạn : Hiền, Thảo, Trung, Thành có số lượt đọc sách khá cao (như biểu đồ hình bên). Em hãy tính xem tổng số sách 4 bạn đọc được là bao nhiêu quyển sách ? A. 57 B. 136 C. 92 D. 126 Câu 3. Năm 2022, kỉ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi năm thành lập ngày Nhà giáo Việt Nam là năm nào? A. 1980 B. 1982 C. 2002 D. 1992 Câu 4. Trong hình vẽ bên, cặp cạnh nào không vuông góc ? A. AB và AD. B. BD và BC. C. BA và BC. D. DA và DC Câu 5. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: A. 228 B. 144 C. 214 D. 114 Câu 6. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 7. Giá trị của chữ số 5 trong số 6 705 001 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3500 cm2 = dm2. A. 350 B. 35 C. 305 D. 350000
  8. Câu 9. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274 C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Câu 10. Tìm X biết X : 11 = 66. X bằng: A. 726 B. 6 C. 706 D. 77 Phần 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu 11. Cứ 4 viên gạch men thì lát được 1 m2 nền nhà lớp học. Lớp học của em có diện tích nền là 48 m2. Theo em cần bao nhiêu viên gạch men thì sẽ lát kín nền nhà lớp học? Trả lời: Số viên gạch men cần để lát kín nền nhà lớp học là: viên. Câu 12. Một quyển vở có 48 trang. Như vậy 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Trả lời: 25 quyển vở cùng loại có số trang là: trang. Câu 13. Một tấm bìa hình vuông có chu vi 16dm. Tính diện tích tấm bìa hình vuông đó? Trả lời: Diện tích tấm bìa hình vuông đó là: dm2 Câu 14. Mẹ mua 3 chai sữa, mỗi chai 2 lít sữa. Mẹ phải trả tất cả 240 000 đồng. Hỏi mỗi lít sữa giá bao nhiêu tiền? Trả lời: Mỗi lít sữa giá: . đồng Phần 3. Tự luận (3 điểm) Câu 15. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 728 x 34 42938 : 7
  9. Câu 16.(0.5 điểm) Mai cùng mẹ đi siêu thị. Mai khoe mẹ: “ Con biết nhân các số có nhiều chữ số rồi đấy mẹ ạ”. Mẹ vui vẻ đố Mai: “Mẹ mang đi tất cả 11 tờ tiền, trong đó chỉ có 2 loại giấy bạc là 500 000 đồng và 100 000 đồng. Đố con nói đúng số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là bao nhiêu đồng? Trả lời: Số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là: đồng Câu 17.(1.5 điểm) Một đội sản xuất có 12 người. Tháng 10 đội đó làm được 623 sản phẩm, tháng 11 làm được 617 sản phẩm, tháng 12 làm được 500 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
  10. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SBD THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán: LỚP 4 MÃ ĐỀ: 04 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I. (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3500 cm2 = dm2. A. 350 B. 35 C. 305 D. 350000 Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 6 705 001 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 4. Năm 2022, kỉ niệm 40 năm ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi năm thành lập ngày Nhà giáo Việt Nam là năm nào? A. 1980 B. 1982 C. 2002 D. 1992 Câu 5. Trong hình vẽ bên, cặp cạnh nào không vuông góc ? A. AB và AD. B. BD và BC. C. BA và BC. D. DA và DC Câu 6. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: A. 228 B. 144 C. 214 D. 114 Câu 7. Tìm X biết X : 11 = 66. X bằng: A. 726 B. 6 C. 706 D. 77 Câu 8. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2274, 1780, 2375, 1782 B. 1780, 2375, 1782, 2274 C.1780, 2274, 2375, 1782 D. 1780, 1782, 2274, 2375 Câu 9. Cho phép tính 34567 + 29185 A. 64752 B. 63752 C. 63742 D. 53752
  11. Câu 10. Trong nhật kí thư viện lớp 4E, số lượng các bạn đã đọc nhiều cuốn sách rất đông, trong đó kể đến 4 bạn : Hiền, Thảo, Trung, Thành có số lượt đọc sách khá cao (như biểu đồ hình bên). Em hãy tính xem tổng số sách 4 bạn đọc được là bao nhiêu quyển sách ? A. 57 B. 136 C. 92 D. 126 Phần 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: Câu 11. Mẹ mua 3 chai sữa, mỗi chai 2 lít sữa. Mẹ phải trả tất cả 240 000 đồng. Hỏi mỗi lít sữa giá bao nhiêu tiền? Trả lời: Mỗi lít sữa giá: . đồng Câu 12. Cứ 4 viên gạch men thì lát được 1 m2 nền nhà lớp học. Lớp học của em có diện tích nền là 48 m2. Theo em cần bao nhiêu viên gạch men thì sẽ lát kín nền nhà lớp học? Trả lời: Số viên gạch men cần để lát kín nền nhà lớp học là: viên. Câu 13. Một tấm bìa hình vuông có chu vi 16dm. Tính diện tích tấm bìa hình vuông đó? Trả lời: Diện tích tấm bìa hình vuông đó là: dm2 Câu 14. Một quyển vở có 48 trang. Như vậy 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Trả lời: 25 quyển vở cùng loại có số trang là: trang. Phần 3. Tự luận (3 điểm) Câu 15.(1.5 điểm) Một đội sản xuất có 12 người. Tháng 10 đội đó làm được 623 sản phẩm, tháng 11 làm được 617 sản phẩm, tháng 12 làm được 500 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?
  12. Câu 16. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 728 x 34 42938 : 7 Câu 17.(0.5 điểm) Mai cùng mẹ đi siêu thị. Mai khoe mẹ: “ Con biết nhân các số có nhiều chữ số rồi đấy mẹ ạ”. Mẹ vui vẻ đố Mai: “Mẹ mang đi tất cả 11 tờ tiền, trong đó chỉ có 2 loại giấy bạc là 500 000 đồng và 100 000 đồng. Đố con nói đúng số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là bao nhiêu đồng? Trả lời: Số tiền nhiều nhất mẹ có thể có là: đồng