Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)
Choose the correct sentence.
1.
A. What can she do?
B. What she can do?
2.
A. Phong is from Vietnamese.
B. Phong is from Viet Nam
3.
A. What does she do on Sunday?
B. What do she do on Sunday?
4.
A. It’s on the 2nd of March.
B. It’s on the 2st of March.
5.
A. What’s the name of your school?
B. What the name of your school?
1.
A. What can she do?
B. What she can do?
2.
A. Phong is from Vietnamese.
B. Phong is from Viet Nam
3.
A. What does she do on Sunday?
B. What do she do on Sunday?
4.
A. It’s on the 2nd of March.
B. It’s on the 2st of March.
5.
A. What’s the name of your school?
B. What the name of your school?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_tieng_anh_lop_4_de_4_co_loi_giai_chi_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 4 A. LISTENING Listen and choose the correct answer. 1. Nhung is making a ___. A. paper kite B. paper house C. puppet D. paper plane 2. Nam and Hoa are in their ___. A. class B. house C. library D. table 3. Mi and Trand are ___. A. making paper kites B. making paper planes C. drawing a picture D. watching a video 4. The girl is making a paper ___. A. kite B. plane C. flower D. house 5. The girl is ___. A. painting B. making a puppet C. writing dictation D. doing her homework B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. house B. dad
- C. mum D. brother 2. A. watch B. arrive C. homework D. write 3. A. engineer B. job C. doctor D. teacher 4. A. have B. breakfast C. lunch D. dinner 5. A. district B. playground C. gym D. zoo II. Unscramble letters to make correct words. N D F P E R N I E 1. T L L I E T 2.
- S L N S O E 3. I S N W 4. A O L E L V Y L B L 5. III. Choose the correct sentence. 1. A. What can she do? B. What she can do? 2. A. Phong is from Vietnamese. B. Phong is from Viet Nam 3. A. What does she do on Sunday? B. What do she do on Sunday? 4. A. It’s on the 2nd of March. B. It’s on the 2st of March. 5. A. What’s the name of your school? B. What the name of your school? IV. Read and choose the correct answer to complete the paragraph. Yesterday was Sunday and my father didn't go to work. He (1) ___ at home and watered his plants. My mother was at home, too. It was very sunny so she (2) ___ all the winter clothes. Yesterday afternoon I was at school, but I wasn't at the classroom (3) ___ I didn't have any classes. I was in the school (4) ___ and read a Literature book. In the evening, I was at home and helped my mother cook dinner. I (5)
- ___ to bed quite late last night because I tried to finish the Literature book which I borrow from the school library. 1. A. am B. is C. was B. were 2. A. brushed B. washed C. put D. worked 3. A. because B. so C. but D. and 4. A. gym B. library C. playground D. yard 5. A. go B. going C. goes D. went IV. Make sentences from the given words. 1. She/ have/ English and Science/ Thursday/. 2. My/ birthday/ second/ May/. 3. Where/ he/ come/ from/? 4. They/ like/ listen/ music/ free time/. 5. I/ at/ home/ yesterday/. THE END
- ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose the correct answer. 1. A 2. A 3. B 4. D 5. C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. A II. Unscramble letters to make correct words. 1. PENFRIEND 2. LITTLE 3. LESSON 4. SWING 5. VOLLEYBALL III. Choose the correct sentence. 1. A 2. B 3. A 4. A 5. A IV. Read and choose the correct answer to complete the paragraph. 1. C 2. B 3. A 4. B 5. D IV. Make sentences from the given words. 1. She has English and Science on Thursday. 2. My birthday is on the second of May. 3. Where does he come from? 4. They like listening to music in their free time. 5. I was at home yesterday. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. A: Where is Nhung? (Nhung đang ở đâu?) B: She is in her classroom and making a paper kite. (Cô ấy đang ở trong lớp và làm một chiếc diều bằng giấy.) 2.
- A: Are Nam and Hoa in the school yard? (Nam và Hoa đang ở sân trường phải không?) B: No, they aren't. They are drawing a picture in their class. (Không phải. Họ đang vẽ tranh trong lớp.) 3. A: Who are they, at the red table? (Họ là ai vậy, ở chiếc bàn màu đỏ ấy?) B: They are Mi and Trang. They are making paper planes. (Họ là Mi và Trang. Họ đang làm những chiếc máy bay bằng giấy.) 4. A: Is that girl making a paper plane? (Cô gái kia đang làm một chiếc máy bay bằng giấy phải không?) B: No. That's a paper house. (Không phải. Đó là một ngôi nhà bằng giấy.) 5. A: Are you writing dictation? (Cậu đang viết chính tả phải không?) B: Yes, I am. (Đúng vậy.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. A Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ sự vật, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ người. 2. C watch (v): xem arrive (v): đến, tới (một địa điểm nào đó) homework (n): bài tập về nhà write (v): viết Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 3. B engineer (n): kĩ sư job (n): nghề nghiệp doctor (n): bác sĩ teacher (n): giáo viên Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ nghề nghiệp nói chung, các phương án còn lại đều chỉ một nghề nghiệp cụ thể.
- 4. A have (v): có breakfast (n): bữa sáng lunch (n): bữa trưa dinner (n): bữa tối Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 5. A district (n): quận playground (n): sân chơi gym (n): phòng tập thể hình zoo (n): sở thú Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ phạm vi rộng hơn phương án còn lại. II. Unscramble letters to make correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để có từ đúng.) 1. PENFRIEND: bạn qua thư 2. LITTLE: nhỏ bé 3. LESSON: bài học tiết học 4. SWING: đu 5. VOLLEYBALL: bóng chuyền III. Choose the correct sentence. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc hỏi xem ai đó có thể làm được gì: What + can + S + do? What can she do? (Cô ấy có thể làm được gì?) 2. B “Viet Nam” mới là tên một nước, “Vietnamese” là một ngôn ngữ, không phải một địa điểm. Phong is from Viet Nam. (Phong đến từ Việt Nam.) 3. A Chủ ngữ trong câu này là “she” nên trợ động từ đi kèm là “does”. What does she do on Sunday? (Cô ấy làm gì vào ngày Chủ Nhật?) 4. A Second = 2nd
- It’s on the 2nd of March. (Nó vào ngày 2 tháng 3.) 5. A Cấu trúc hỏi tên ngôi trường của ai đó: What is/What’s + the name + of + tính từ sở hữu + school? What’s the name of your school? (Trường của cậu tên là gì?) IV. Read and choose the correct answer to complete the paragraph. (Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.) 1. C Chủ ngữ trong câu này là “he” và câu đang được chia ở thì quá khứ đơn nên động từ to be tương ứng là “was”. 2. B Wash winter clothes: giặt quần áo mùa đông 3. A Dùng “because” để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. 4. B gym (n): phòng tập thể hình library (n): thư viện playground (n): sân chơi yard (n): sân Các em để ý cụm “read a Literature book” (đọc sách Văn học) => Chọn “library” là hơp lý. 5. D Đây là đoạn văn kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn. Đoạn văn hoàn chỉnh: Yesterday was Sunday and my father didn't go to work. He was at home and watered his plants. My mother was at home, too. It was very sunny so she washed all the winter clothes. Yesterday afternoon I was at school, but I wasn't at the classroom because I didn't have any classes. I was in the school library and read a Literature book. In the evening, I was at home and helped my mother cook dinner. I went to bed quite late last night because I tried to finish the Literature book which I borrow from the school library. Tam dịch: Hôm qua là chủ nhật và bố tôi không đi làm. Ông ấy đã ở nhà và tưới cây. Mẹ tôi cũng ở nhà. Trời rất nắng nên bà ấy đã giặt tất cả quần áo mùa đông. Chiều hôm qua tôi đã ở trường, nhưng tôi không ở lớp học vì tôi không có tiết học nào cả. Tôi đã ở trong thư viện của trường và đọc một cuốn sách Văn học. Vào buổi tối, tôi ở nhà và giúp mẹ tôi nấu bữa tối. Đêm qua tôi đã đi ngủ khá muộn vì tôi cố gắng đọc xong cuốn sách Văn học mà tôi mượn từ thư viện trường.
- IV. Make sentences from the given words. (Tạo các câu đúng từ những từ cho sẵn.) 1. She has English and Science on Thursday. (Cô ấy có môn Tiếng Anh và Khoa học vào thứ Năm.) 2. My birthday is on the second of May. (Sinh nhật của tôi vào ngày 2 tháng 5.) 3. Where does he come from? (Anh ấy đến từ đâu vậy?) 4. They like listening to music in their free time. (Họ thích nghe nhạc trong thời gian rảnh.) 5. I was at home yesterday. (Tôi đã ở nhà vào ngày hôm qua.)