Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a. AB vuông góc với DC

b. AH vuông góc với DC

c. AB song song với BC

d. Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2


Bài 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. (2 điểm)

a. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500 cm B. 2 000 cm C. 1 000 cm D. 700 cm

b. Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

A. 40 tuổi. B. 30 tuổi. C. 8 tuổi. D.32 tuổi.

c. Phân số có giá trị bằng 1 là:

d. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²

docx 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: Lớp: Nhận xét: Điểm : Giáo viên coi Giáo viên chấm PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a. AB vuông góc với DC b. AH vuông góc với DC c. AB song song với BC d. Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Bài 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. (2 điểm) a. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: A. 500 cm B. 2 000 cm C. 1 000 cm D. 700 cm b. Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: A. 40 tuổi. B. 30 tuổi. C. 8 tuổi. D.32 tuổi. c. Phân số có giá trị bằng 1 là: d. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Bài 3: Lựa chọn viết số hoặc chữ thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau: (1điểm) a. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện và bốn cạnh A. bằng nhau B. song song, bằng nhau C. song song, không bằng nhau b. Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm. Vậy độ dài đường chéo còn lại là dm.
  2. PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1: Tính: (2 điểm) 4 3 5 3 4 2 a. 3 + b. – c. x d. 6 : 9 2 8 7 5 3 Bài 2: Tìm x: (1 điểm) 1 5 3 5 a) x - b. x + = x 2 4 3 4 3 Bài 3: Cho hình chữ nhật có chu vi 150m. Biết chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. (2 điểm) Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 11 13 15 20 13 15 20 22
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (Mỗi ý đúng được 0,25điểm) a. S; b. Đ; c. S ; d. Đ Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu a b c d Đáp án C C A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3: (1 điểm) a) song song và bằng nhau.(mỗi ý đúng được 0,5 điểm) b) 2 dm. (0,5 điểm) b) TỰ LUẬN Câu 8 : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a) 19/15 b)1/2 c) 7/24 d) 5/4 Câu 9: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a.X = b. X = Câu 10: (2 điểm) Nửa chu vi là: 250 : 2 = 125 m (0,125đ) 3 Tỉ số là: 2 (0,125đ) Tóm tắt: (0,125đ) Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 3 + 2 = 5 (phần) 0,25 Chiều dài hình chữ nhật đó là: 0,125 125 : 5 x 2 = 50 (m) 0,125 Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 0,125 125 – 50 = 75 (m) 0,125 Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,25 50 x 75 = 3750 (m²) 0,25 Đáp số: 3750 m² 0,125 Câu 11: (1 điểm) 1 Đáp án: 2