Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

1. It takes place on the 1st of May. It’s ___________.  
A. Halloween  
B. Teacher’s day 
C. May Day  
D. Children’s day 
2. I am going to go to the _______ to buy some bread.  
A. museum  
B. bakery  
C. stadium  
D. gallery  
3. Would you like to have lunch with me? - _________________.  
A. Thanks.  
B. It’s 7 o’clock.  
C. Sorry, I’m busy tonight.  
D. I’d love to.  
4. What __________ you do yesterday? 
A. are 
B. do 
C. does 
D. did
pdf 8 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_tieng_anh_lop_4_de_1_co_loi_giai_chi_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 1 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 I. Odd one out. 1. A. this B. that C. cheap D. those 2. A. beef B. pork C. peach D. chicken 3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful 4. A. would B. fish C. rice D. chicken 5. A. animal B. bear C. goat D. octopus II. Read and match.
  2. 1. What are you going to do this summer? a. It’s in May. 2. Why do you want to go the book store? b. That’s a good idea. 3. Why does he like monkeys? c. I’m going to go to the beach with my family. 4. When is your birthday? d. Because I want to buy some books. 5. Let’s go to the bookshop. e. Because they’re funny. III. Choose the best answer. 1. It takes place on the 1st of May. It’s ___. A. Halloween B. Teacher’s day C. May Day D. Children’s day 2. I am going to go to the ___ to buy some bread. A. museum B. bakery C. stadium D. gallery 3. Would you like to have lunch with me? - ___. A. Thanks. B. It’s 7 o’clock. C. Sorry, I’m busy tonight. D. I’d love to. 4. What ___ you do yesterday? A. are B. do C. does D. did 5. I want ___ giraffes. A. to see B. see C. seeing
  3. D. sees IV. Reorder the given words to make correct sentence. 1. a/ time/ It’s/ great ___. 2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are? ___? 3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I ___. 4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city ___. 5. much/ that/ skirt/ How/ is/ ___? V. Read and decide is each sentence is True or False. Hello, I’m Jack. Yesterday was Sunday and it was fun and relaxing. I got up late because I didn’t have any classes. I cleaned my room after getting up. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I have dinner with my family at 7 P.M. Then I chatted online with Nam. We talked about our favorite films. What about you? What did you do yesterday? 1. Yesterday was Sunday. 2. Jack got up late because he was ill. 3. He worked in the garden in the afternoon. 4. He had dinner with his friend. 5. Jack and Nam talked about their favorite films. THE END
  4. ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. C 2. C 3. B 4. A 5. A II. Read and match. 1 – C 2 – D 3 – E 4 – A 5 – B III. Choose the best answer. 1. C 2. B 3. D 4. D 5. A IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. It’s a great time. 2. Where are you going this summer? 3. I stay at home because I have to do homework. 4. He is going to Ho Chi Minh city. 5. How much is that skirt? V. Read and decide is each sentence is True or False. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C this: cái này that: cái kia cheap (adj): rẻ those: những cái kia Giải thích: Đáp án C là tính từ, những phương án còn lại đều là các đại từ chỉ định. 2. C beef (n): thịt bò pork (n): thịt lợn peach (n): đào chicken (n): thịt gà
  5. Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại quả, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những loại thịt. 3. B wonderful (adj): tuyệt vời weather (n): thời tiết enormous (adj): to lớn beautiful (adj): đẹp Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là các tính từ. 4. A would: sẽ, muốn fish (n): cá rice (n): cơm, gạo chicken (n): thịt gà Giải thích: Đáp án A không phải là những danh từ chỉ đồ ăn như những phương án còn lại. 5. A animal (n): động vật bear (n): con gấu goat (n): con dê octopus (n): con bạch tuộc Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ động vật nói chung, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những loài động vật cụ thể. II. Read and match. (Đọc và nối.) 1 – c What are you going to do this summer? (Cậu sẽ làm gì vào mùa hè này?) I’m going to go to the beach with my family. (Tớ sẽ đi biển cùng gia đình.) 2 – d Why do you want to go the book store? (Tại sao cậu muốn đến nhà sách vậy?) Because I want to buy some books. (Bởi vì tớ muốn mua vài cuốn sách.) 3 – e Why does he like monkeys? (Tại sao cậu ấy thích những chú khỉ?)
  6. Because they’re funny. (Bởi vì chúng trông hài hước.) 4 – a When is your birthday? (Sinh nhật cậu là vào khi nào?) It’s in May. (Nó vào tháng Năm.) 5 – b Let’s go to the bookshop. (Cùng đến nhà sách đi.) That’s a good idea. (Ý hay đấy.) III. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Halloween: Lễ hội hóa trang (ngày 31/10) Teacher’s day: Ngày Nhà giáo (ngày 20/11) May Day: Ngày Quốc tế Lao động (ngày 1/5) Children’s day: Ngày quốc tế thiếu nhi (ngày 1/6) It takes place on the 1st of May. It’s May Day. (Nó diễn ra vào ngày 1 tháng 5. Đó là ngày Quốc tế Lao động.) 2. B museum (n): bảo tàng bakery (n): tiệm bánh stadium (n): sân vận động gallery (n): triển lãm I am going to go to the bakery to buy some bread. (Mình sẽ đến tiệm bánh để mau chút bánh mì.) 3. D Would you like to have lunch with me? – I’d love to. (Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không? - Mình thích lắm.) 4. D “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này sẽ được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì quá khứ đơn: Wh + did + S + động từ nguyên thể?
  7. What did you do yesterday? (Cậu đã làm gì vào ngày hôm qua vậy?) 5. A Want + to V: muốn làm gì I want to see giraffes. (Mình muốn nhìn thấy những con hươu cao cổ.) IV. Reorder the given words to make correct sentence. (Sắp xếp các từ cho sẵn để tạo thành những câu đúng.) 1. It’s a great time. (Đó là một khoảng thời gian tuyệt vời.) 2. Where are you going this summer? (Cậu sẽ đi đâu vào mùa hè này?) 3. I stay at home because I have to do homework. (Mình ở nhà bởi vì mình phải làm bài tập về nhà.) 4. He is going to Ho Chi Minh city. (Cậu ấy sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh.) 5. How much is that skirt? (Cái váy đó giá bao nhiêu?) V. Read and decide each sentence below is True or False. (Đọc và xem mỗi câu dưới đây là Đúng hay Sai.) Hello, I’m Jack. Yesterday was Sunday and it was fun and relaxing. I got up late because I didn’t have any classes. I cleaned my room after getting up. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I have dinner with my family at 7 P.M. Then I chatted online with Nam. We talked about our favorite films. What about you? What did you do yesterday? Tạm dịch: Xin chào, mình là Jack. Hôm qua là Chủ nhật và nó rất vui cũng như thư giãn. Mình dậy muộn vì mình không có lớp học nào. Mình đã dọn phòng sau khi thức dậy. Vào buổi chiều, mình đã tưới hoa trong vườn. Sau đó thì mình làm bài tập về nhà. Vào buổi tối, mình ăn tối với gia đình lúc 7 giờ tối. Sau đó mình có nói chuyện online với Nam. Tụi mình đã nói về những bộ phim yêu thích của cả hai. Còn bạn thì sao? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
  8. 1. Yesterday was Sunday. (Hôm qua là Chủ Nhật.) Thông tin: Yesterday was Sunday (Hôm qua là Chủ Nhật ) => True 2. Jack got up late because he was ill. (Jack dậy muộn bởi vì cậu ấy bị ốm.) Thông tin: I got up late because I didn’t have any classes. (Mình dậy muộn vì mình không có lớp học nào.) => False 3. He worked in the garden in the afternoon. (Cậu ấy làm việc ở vườn vào buổi chiều.) Thông tin: In the afternoon, I watered the flowers in the garden. (Vào buổi chiều, mình đã tưới hoa trong vườn.) => True 4. He had dinner with his friend. (Cậu ấy đã ăn tối cùng gia đình.) Thông tin: In the evening, I have dinner with my family at 7 P.M. (Vào buổi tối, mình ăn tối với gia đình lúc 7 giờ tối.) => True 5. Jack and Nam talked about their favorite films. (Jack và Nam đã nói chuyện với nhau về những bộ phim yêu thích của họ.) Thông tin: I have dinner with my family at 7 P.M. Then I chatted online with Nam. (Sau đó mình có nói chuyện online với Nam. Tụi mình đã nói về những bộ phim yêu thích của cả hai.) => True