Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)
READING
Read and decide if each sentence is True (T) or False (F).
My name is Hai Lan. Today is Saturday and it’s also my birthday. I get up very early. I want
to choose the best clothes for this day. I want to put on my new pink dress. I also want to
wear my new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. After
having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. There will be
a lot of fun!
1. Today is Sunday and it’s Hai Lan’s birthday.
2. She gets up early.
3. She wants to wear a new pink dress and a pair of black sandals.
4. She’s going to have breakfast downstairs.
5. She is going to have a birthday party.
Read and decide if each sentence is True (T) or False (F).
My name is Hai Lan. Today is Saturday and it’s also my birthday. I get up very early. I want
to choose the best clothes for this day. I want to put on my new pink dress. I also want to
wear my new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. After
having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. There will be
a lot of fun!
1. Today is Sunday and it’s Hai Lan’s birthday.
2. She gets up early.
3. She wants to wear a new pink dress and a pair of black sandals.
4. She’s going to have breakfast downstairs.
5. She is going to have a birthday party.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_2_tieng_anh_lop_4_de_4_co_loi_giai_chi_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 - Đề 4 (Có lời giải chi tiết)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 4 LISTENING Listen and tick. 1. a. b. 2. a. b. 3. a. b. 4. a. b. 5. a. b. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. 1. Let’s ___ to the bookshop.
- A. go B. going C. to go 2. I want to ___ some books. A. buying B. buy C. eat 3. What’s your phone ___? A. address B. number C. contact 4. What animal ___ he like? - He ___ bears because they’re big and strong. A. do / likes B. does / like C. does / likes 5. They ___ crocodiles because they find them scary. A. don’t like B. like C. likes II. Make questions for the following answers. 1. ___? Yes, I do. I like cats. 2. ___? I like monkeys because they look funny. 3. ___? The picture is 60.000 dong. 4. ___? She’s tall and pretty. 5. ___? Because I want to by some books. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. month / he / Where / next / is / going ___? 2. her/ number/ What’s/ phone ___? 3. going/ They’re/ this/ Phu Quoc island/ to/ summer
- ___? 4. you/ some/ lemonade/ Would/ like ___? 5. brother/ Where/ work/ her/ does ___? READING Read and decide if each sentence is True (T) or False (F). My name is Hai Lan. Today is Saturday and it’s also my birthday. I get up very early. I want to choose the best clothes for this day. I want to put on my new pink dress. I also want to wear my new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. After having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. There will be a lot of fun! 1. Today is Sunday and it’s Hai Lan’s birthday. 2. She gets up early. 3. She wants to wear a new pink dress and a pair of black sandals. 4. She’s going to have breakfast downstairs. 5. She is going to have a birthday party. THE END
- ĐÁP ÁN LISTENING Listen and tick. 1. A 2. A 3. B 4. A 5. B VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the best answer. 1. A 2. B 3. B 4. C 5. A II. Make questions for the following answers. 1. Do you like cats? 2. Why do you like monkeys? 3. How much is the picture? 4. What does she look like? 5. Why do you want to go to the bookstore? III. Reorder the words to make correct sentences. 1. Where is he going next month? 2. What’s her phone number? 3. They’re going to Phu Quoc island this summer. 4. Would you like some lemonade? 5. Where does her brother work? READING Read and decide if each sentence is True (T) or False (F). 1. B 2. A 3. B 4. A 5. B LỜI GIẢI CHI TIẾT LISTENING Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe: 1. A Excuse me, can I have a look at that T-shirt? (Xin hỏi tôi có thể xem chiếc áo phông đó được không?)
- Sure. Here you are. (Được chứ. Của chị đây.) How much is it? (Nó có giá bao nhiêu vậy?) It’s 50,000 dong. (Nó có giá 50,000 đồng.) 2. A What animal do you want to see? (Cậu muốn xem loài động vật nào?) I want to see kangaroos. (Tớ muốn xem những con chuột túi.) 3. B The weather is wonderful! Let’s go to the zoo. (Thời tiết thật tuyệt! Cùng đến sở thú đi.) Great idea! (Ý hay đó!) 4. A What time do you get up? (Cậu thức dậy lúc mấy giờ?) I get up at 6.15. (Tớ dậy lúc 6.15) 5. B What does your father do? (Bố cậu làm nghề gì?) He’s a worker. (Ông ấy là một công nhân.) Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu vậy?) In a factory. (Ở một nhà máy.) VOCABULARY & GRAMMAR
- I. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Let’s + động từ nguyên mẫu: mời, rủ, đề nghị cùng làm gì Let’s go to the bookshop. (Hãy cùng đến nhà sách đi.) 2. B Want + to V: muốn làm gì I want to buy some books. (Tớ muốn mua vài cuốn sách.) 3. B Phone number: số điện thoại What’s your phone number? (Số điện thoại của cậu là gì?) 4. C Chủ ngữ của cả 2 câu này đều là “he” nên: + khi thành lập câu hỏi ta dùng trợ động từ “does”. + khi thành lập câu khẳng định thì động từ chính trong câu cần phải chia. What animal does he like? - He likes bears because they’re big and strong. (Anh ấy thích loài động vật nào? – Anh ấy thích những chú gấu vì chúng to lớn và khỏe.) 5. A Scary (adj): đáng sợ They don’t like crocodiles because they find them scary. (Họ không thích những con cá sấu vì họ thấy chúng đáng sợ.) II. Make questions for the following answers. (Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau.) 1. Do you like cats? - Yes, I do. I like cats. (Cậu có thích những chú mèo không? – Có. Tớ rất thích những chú mèo.) 2. Why do you like monkeys? - I like monkeys because they look funny. (Tại sao cậu lại thích những chú khỉ vậy? – Tớ thích những chú khỉ vì tớ thấy chúng hài hước.)
- 3. How much is the picture? - The picture is 60.000 dong. (Bức tranh này có giá bao nhiêu? – Bức tranh có giá 60.000 dong.) 4. What does she look like? - She’s tall and pretty. (Cô ấy trông như thế nào? – Cô ấy cao và xinh đẹp.) 5. Why do you want to go to the bookstore? - Because I want to by some books. (Tại sao cậu lại muốn đến nhà sách? – Bởi vì tớ muốn mua vài cuốn sách?) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Where is he going next month? (Anh ấy sẽ đi đâu vào tháng sau vậy?) 2. What’s her phone number? (Số điện thoại của cô ấy là gì?) 3. They’re going to Phu Quoc island this summer. (Họ sẽ đi đảo Phú Quốc vào mùa hè này.) 4. Would you like some lemonade? (Cậu có muốn chút nước chanh không?) 5. Where does her brother work? (Anh trai của cô ấy làm việc ở đâu?) READING Read and decide if each sentence is True (T) or False (F). (Đọc và xem mỗi câu sau là Đúng hay Sai.) My name is Hai Lan. Today is Saturday and it’s also my birthday. I get up very early. I want to choose the best clothes for this day. I want to put on my new pink dress. I also want to wear my new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. After having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. There will be a lot of fun! Tạm dịch: Tôi tên là Hải Lan. Hôm nay là thứ Bảy và cũng là sinh nhật của tôi. Tôi dậy rất sớm. Tôi muốn chọn những bộ đồ đẹp nhất cho ngày này. Tôi muốn mặc chiếc váy hồng mới của tôi. Tôi cũng muốn đi đôi dép màu nâu mới của tôi. Mẹ đang gọi tôi xuống nhà ăn sáng. Sau khi ăn sáng, tôi và bố mẹ sẽ đi chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật của tôi. Hẳn là sẽ rất vui đây!
- 1. Today is Sunday and it’s Hai Lan’s birthday. (Hôm nay là Chủ Nhật và cũng là sinh nhật của Hải Lan.) Thông tin: Today is Saturday and it’s also my birthday. (Hôm nay là thứ Bảy và cũng là sinh nhật của tôi.) => False 2. She gets up early. (Cô ấy thức dậy sớm.) Thông tin: I get up very early. (Tôi dậy rất sớm.) => True 3. She wants to a new pink dress and a pair of black sandals. (Cô ấy muốn mặc chiếc váy mới màu hồng và một đôi dép quai hậu màu đen.) Thông tin: I want to put on my new pink dress. I also want to wear my new pair of brown sandals. (Tôi muốn mặc chiếc váy hồng mới của tôi. Tôi cũng muốn đi đôi dép màu nâu mới của tôi.) => False 4. She’s going to have breakfast downstairs. (Cô ấy sẽ ăn sáng dưới nhà.) Thông tin: Mum is calling me to go downstairs for breakfast. (Mẹ đang gọi tôi xuống nhà ăn sáng.) => True 5. She is going to have a birthday party. (Cô ấy sẽ có một bữa tiệc sinh nhật.) Thông tin: After having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. (Sau khi ăn sáng, tôi và bố mẹ sẽ đi chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật của tôi.) => True