Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1. (0,5đ) Trong các số: 334 ; 315 ; 725 ; 820 số chia hết cho 9 là:
A. 334 B. 315 C. 725 D. 820
Câu 2. (0,5đ) Kết quả phép tính - là:
A. B. C. D.
Câu 3. (0,5đ) 3 thế kỉ = ? năm.
A. 36 năm B. 90 năm C. 100 năm D. 300 năm
Câu 4. (0,5đ) 5 tấn 2kg = ............ kg. Số điền vào chỗ trống ….... là:
A. 52kg B. 502kg C. 5020kg D. 5002kg
Câu 5. (0,5đ) Quyển sách giáo khoa Toán 4 của em cuối bìa sách có ghi 180 trang. Em đã học được số trang của quyển sách đó. Vậy em còn phải học bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
A . 128 trang B. 160 trang C. 106 trang D. 280 trang
Câu 6. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA SƠN - NGHĨA HƯNG SBD ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: Lớp: Nhận xét của giáo viên: Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. (0,5đ) Trong các số: 334 ; 315 ; 725 ; 820 số chia hết cho 9 là: A. 334 B. 315 C. 725 D. 820 7 1 Câu 2. (0,5đ) Kết quả phép tính - là: 15 5 4 6 4 6 A. B. C. D. 15 15 5 10 Câu 3. (0,5đ) 3 thế kỉ = ? năm. A. 36 năm B. 90 năm C. 100 năm D. 300 năm Câu 4. (0,5đ) 5 tấn 2kg = kg. Số điền vào chỗ trống là: A. 52kg B. 502kg C. 5020kg D. 5002kg Câu 5. (0,5đ) Quyển sách giáo khoa Toán 4 của em cuối bìa sách có ghi 180 trang. Em đã học được 8 số trang của quyển sách đó. Vậy em còn phải học bao nhiêu trang nữa thì hết 9 quyển sách? A . 128 trang B. 160 trang C. 106 trang D. 280 trang Câu 6. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 5 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. 3 Câu 7. (0,5điểm) 3 phân số bằng phân số là: 5 Câu 8.(1điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000, quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường đo được 1dm. Độ dài thật của quãng đường từ nhà bạn Nam đến trường là: .
- Câu 9. (1điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 9 cm và chiều cao là 4cm. Diện tích hình bình hành là: Phần 3. Tự luận Câu 11. Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm) 9 3 + = . 16 8 5 3 : = 7 4 Câu 12. (2điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 a) Tính diện tích mảnh vườn ? b) Trên mảnh vườn đó người ta trồng cà chua. Trung bình cứ 6m2 thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . Câu 10. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2018 x 78 - 2018 x 3 + 2018 x 25 . .