Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
Câu 3. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm
B. 1 200 cm
C. 12 000 cm
D. 12 cm
Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_co_huong_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
- TRƯỜNG TH ®Ò kiÓm tra cuèi NĂM Hä vµ tªn: N¨m häc 2021 - 2022 Lớp : 4 M«n: TOÁN . líp 4 Thêi gian lµm bµi: 35phót §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1 Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây? 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 4 18 45 15 5 Câu 2. Chọn đáp án đúng A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2 C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m Câu 3. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650 Câu 5. Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 5 8 5 8 A. B. C. D. 8 5 13 13 Câu 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng 2 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? 3 A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Tìm x biết: y a) 4 + x = 5 b) 3 x x = 6 3 y 4 y 5 . .
- Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m 2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? . . Câu 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số đó? .
- Trường Tiểu học . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN lớp 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM §¸p ¸n: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C B C C 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Mối phép tính đúng 0,5 đ 4 x 3 x 6 a) + = 5 b) x = 3 y 4 y 5 x = 5- 4 x = 6 : 3 y 3 y 5 4 x = 11 x = 8 y 3 y 5 Bài 2: 3đ Lời giải Điểm Chiều rộng thửa ruộng là: 0,5 40 : (3-1) = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 0,5 20 + 40 = 60 (m) Diện tích thửa ruộng là: 0,75 20 60 = 1200 (m2) Trên thửa ruộng thu được số thóc là: 1 1200 : 1 3 = 3600 (kg) 3600 kg = 36 tạ Đáp số : 36 tạ 0,25 Bài 3:2đ Lời giải Điểm Tổng của hai số là: 0, 5 50 2 = 100 HS vẽ sơ đồ 0,25 Số bé là: 0,5 100: (3 + 1) = 25 Số lớn là: 0,5 100 - 25 = 75 Đáp số : Số bé: 25 0,25 Số lớn: 75 *HS làm cách khác đúng cho điểm tương ứng