Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:
A. 876 459 B. 867 459 C. 867 459 D. 876 549
Câu 2: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Với a = 75 thì biểu thức 64 x a = ………………=……..
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15dm2 3cm2 = ……….. cm2
A. 153 B. 1530 C. 1503 D. 1053
Câu 4: (1điểm) Phòng học A có 15 dãy ghế, mỗi dãy có 11 chỗ ngồi. Phòng học B có 18 dãy ghế, mỗi dãy có 11 chỗ ngồi. Hỏi phòng học nào nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn bao nhiêu chỗ ngồi?
Trả lời: Phòng học …. nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn …. chỗ ngồi.
Câu 5: (1điểm) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2021_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS . MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên lớp SBD Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính, ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hoặc viết vào chỗ chấm kết quả đúng của em. Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là: A. 876 459 B. 867 459 C. 867 459 D. 876 549 Câu 2: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Với a = 75 thì biểu thức 64 x a = = Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15dm2 3cm2 = cm2 A. 153 B. 1530 C. 1503 D. 1053 Câu 4: (1điểm) Phòng học A có 15 dãy ghế, mỗi dãy có 11 chỗ ngồi. Phòng học B có 18 dãy ghế, mỗi dãy có 11 chỗ ngồi. Hỏi phòng học nào nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn bao nhiêu chỗ ngồi? Trả lời: Phòng học . nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn . chỗ ngồi. Câu 5: (1điểm) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 6: (1điểm): Giá trị của biểu thức sau: 302 x 16 + 302 x 4 là: A. 4832 B. 5134 C. 20536 D. 6040 Câu 7: (1điểm) Số trung bình cộng của các số 127; 145 và 355 là: A. 627 B. 209 C. 29 D. 269 Phần II: Tự luận: ( 3 điểm) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 523 x 36 b. 25600 : 40
- Câu 9: (1điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 52m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích vườn hoa đó. Bài giải Câu 10: (1điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.
- Đáp án môn Toán Phần I: Trắc nghiệm: ( 7 điểm) Câu 1: (1điểm) D. 876 549 Câu 2: (1điểm) Với a = 75 thì biểu thức 64 x a = 64 x 75 = 4800 Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm C. 1503 Câu 4: (1điểm) Phòng học B nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn 33 chỗ ngồi. Câu 5: (1điểm) C. 103 Câu 6: (1điểm) D. 6040 Câu 7: (1điểm) Số trung bình cộng là: B. 209 Phần II: Tự luận: ( 3 điểm) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Đặt tính đúng, thực hiện tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm) a. Kết quả 18828 b. kết quả 640 Câu 9: (1điểm) Bài giải Chiều rộng vườn hoa là: (0,1 đ) ( 52 – 4 ) : 2 = 24 (m) (0,2 đ) Chiều dài vườn hoa là: (0,1 đ) 24 + 4 = 28 (m) (0,2 đ) Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là: (0,1 đ) 24 x 28 = 672 (m2 ) (0,2 đ) Đáp số: 672 m2 (0,1 đ) (Học sinh giải bài toán bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối) Câu 10. (1điểm ) - Nếu HS lập luận và tìm đúng số 9580: 1 đ - HS tìm đúng số mà không lập luận: 0.5 đ