Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hợp

Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?

          A. 1205                    B. 3412                           C. 5000                       D. 2864

Câu 2:      3 tấn 50kg = …… kg

        A. 300 050                     B. 3050                      C. 350                       D. 305

Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của  9999 < ………< 10001 là:

          A. 10 000                   B. 9990                     C. 9999                 D. 999910

Câu 4:   135 x 8 + 135 x 2 = 135 x ………. . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

         A.  8                    B.   2                            C.   10                       D. 100

Câu 5: Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc  với nhau?

        A.  3                 B. 2                           C.  4                     D. 6

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm  của 2 phút 10 giây  = ……giây là: 

         A. 130                   B.  120                          C.  210                    D. 21

doc 2 trang Trà Giang 24/04/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hợp

  1. PHÒNG GD& ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HỢP NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút – Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: Điểm bài thi Nhận xét Bằng số Bằng chữ (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ giấy thi này) I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 2: 3 tấn 50kg = kg A. 300 050 B. 3050 C. 350 D. 305 Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm của 9999 < < 10001 là: A. 10 000 B. 9990 C. 9999 D. 999910 Câu 4: 135 x 8 + 135 x 2 = 135 x . . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 2 C. 10 D. 100 Câu 5: Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = giây là: A. 130 B. 120 C. 210 D. 21 Câu 7: Số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 93 đến 101 là: A. 95 B. 96 C. 97 D. 98 Câu 8: Hình vẽ dưới đây được tạo bởi ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm. Tính chu vi của hình vẽ đó. A. 160cm B. 240 cm C. 1200cm2 D. 200cm 10cm 10 cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 386 154 + 260 765; b) 726 485 - 52 936; c) 4052 x 206; d) 5176 : 35
  2. Câu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể.Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 37 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40 lít nước. Hỏi sau 1giờ 25 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? Câu 3: Tổng số tuổi của ba bố con hiện nay bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của hai con là 25 tuổi. Tính tuổi của em hiện nay, biết anh hơn em 5 tuổi. Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện: 40025 – 25000 : 125 : 8