Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 1:  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi viết là:

     A. 202020              B. 20200020            C. 2002020               D. 20020020

 b) Trong các số: 87642; 87426; 87246; 87624. Số lớn nhất là:

    A.  87642               B. 87426                  C. 87246                    D. 87624

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống

 

 

 

                                                                                     chia hết cho 5

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      3 tấn 45 kg = …….. kg                                 thế kỉ +  3 năm = …….. năm               

      5m2 3 cm2  =   …………cm2                      2110dm2   = ………..cm 2                           

doc 4 trang Trà Giang 23/02/2023 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 A.Ma trận nội dung kiểm tra: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Biết giá trị của Số chữ số trong mỗi số. 01 01 01 01 01 01 01 07 Biết mối liên hệ giữa câu 1 số chia và số dư lớn nhất. Biết cộng trừ Số nhân chia số tự nhiên, 01 01 01 01 01 01 01 07 vận dụng được vào điểm giải toán. Đại lượng và đo Số 01 01 02 dại lượng: Biết câu mối quan hệ, 2 chuyển đổi các Số đơn vị đo khối 01 01 02 lượng, diện tích, điểm thời gian Yếu tố hình học: Số Tính được chu vi, 01 01 diện tích của câu hình, vuông, hình 3 chữ nhật, giải Số được các bài toán 01 01 liên quan đến chu điểm vi và diện tích. Tổng số câu 02 02 01 02 01 01 01 10 Tổng số điểm 02 03 03 02 10 B. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 01 01 01 01 01 01 01 07 1 Câu số 1 2 5 6 9 8 10 Đại lượng Số câu 01 01 01 2 và đo đại lượng Câu số 3 4 Yếu tố hình Số câu 1 02 3 học Câu số 7 Tổng số câu 02 02 01 02 01 01 01 10 Tổng số 02 03 03 02 10
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 4 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: Lớp : Trường Kết quả KT Nhận xét Bằng số Bằng chữ Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi viết là: A. 202020 B. 20200020 C. 2002020 D. 20020020 b) Trong các số: 87642; 87426; 87246; 87624. Số lớn nhất là: A. 87642 B. 87426 C. 87246 D. 87624 Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống a. 5 4 chia hết cho 2 và 5 c. 25 chia hết cho cả 2 và 3 b. 354 1 chia hết cho 3 d. 65 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 tấn 45 kg = kg 1 thế kỉ + 3 năm = năm 4 5m2 3 cm2 = cm2 2110dm2 = cm 2 Câu 4: a) Năm 2017, cả nước ta kỉ niệm “1007 năm Thăng Long Hà Nội”. Như vậy, thủ đô Hà Nội được thành lập năm . .Năm đó thuộc thế kỉ b) Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ .? Tính đến nay đã được năm? Câu 5: Đặt tính và tính a) 234 25 b) 9430 : 46 .
  3. Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Giá trị của biểu thức 167 x 35 + 65 x 167 là: A) 16700 B) 3500 C) 6500 D) 1670 b) Chu vi của một hình vuông là 56 m. Vậy diện tích của hình vuông đó là . A) 3136m2 B) 224 m2 C) 196 m2 D) 112 m2 Câu 7: Cho hình tứ giác ABCD A B - Các cặp cạnh song song với nhau là: D C - Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: . Câu 8: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống trước mỗi ý Các số chia hết cho 9 đều chia hết cho 3. Các số chia hết cho 2 đều chia hết cho 4. Các số tròn chục đều chia hết cho 2, 5 và 10. Các số chia hết cho 8 đều chia hết cho 4. Câu 9: Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Hiện nay tổng tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người? Giải Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện. a. 31 + 62 + 93 + 124 b. 101 x 96 - 96
  4. BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐK HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a) B b) A Câu 2: (1,0 điểm) Điền đúng số vào mỗi ô trống 0, 25 điểm Câu 3 ( 1,0 điểm) Điền đúng số vào mỗi ô trống 0, 25 điểm Câu 4: (1,0 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm Câu 5: (1,0 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 6: (1, 0 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm a) Ý A b) Ý C Câu 7: ( 1,0 điểm) - Viết đúng cặp song song cho 0,5 đ - Viết đúng cặp cạnh vuông góc cho 0,5 đ Câu 8: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. Đáp án: Đ – S – Đ – Đ Câu 9: ( 1,0 điểm) Giải thích được mẹ hơn con 24 tuổi cho 0,2 điểm Tính được tuổi mỗi người cho 0,4 điểm. Câu 10: (1điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm - Vận dụng nhân một tổng, một hiệu với một số để tính thuận tiện mới cho điểm. * Lưu ý: +) Đối với bài 9: Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó. +) Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương +) Làm tròn điểm: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0