Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Lô Thanh Cao Bắc (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm: (3,5 điểm)
Câu 1. (M1-0,5 điểm) Điền dấu (<; >; =):
………….
Câu 2. (M1 -1 điểm) Nối các số đo đại lượng ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp:
A B
36 m2 = …. cm2 | 632 | |
6 giờ =…….phút | 360 000 | |
6 tấn 32kg =…kg | 360 | |
63200kg =…..tạ | 6032 |
Câu 3. (M1- 0,5 điểm) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1 ? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. B . C. D.
Câu 4. (M1- 0,5 điểm) Phân số “Ba mươi bảy phần năm mươi sáu” được viết là :…………………..
Câu 5. (M2 -1 điểm). Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ). Diện tích hình bình hành ABCD là ............. Hãy viết kết quả vào chỗ chấm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Lô Thanh Cao Bắc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Lô Thanh Cao Bắc (Có đáp án)
- Phòng GD & ĐT Cư Mgar MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường TH Bế Văn Đàn MÔN TOÁN- KHỐI 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 CHÍNH THỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Vận dụng Số câu và Nhận biết Hiểu Biết vận dụng linh hoạt số điểm kĩ năng TN TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL TL KQ Q Q KQ 1 Số học: So sánh phân số; viết Số câu 3 1 1 1 3 4 các phân số theo thứ tự từ bé Số điểm 0,5 đến lớn và ngược lại. Biết 1,5 2,0 1,0 1,0 1,5 4,5 cộng, trừ, nhân, chia phân số. Rút gọn phân số. Câu số 1,3,4 6 7 8 10 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1,0 Biết chuyển đổi, thực hiện Số điểm 1,0 phép tính với số đo khối lượng, thời gian, diện tích. Câu số 2 1 1 Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu hình bình hành, hình vuông, Số điểm 1,0 1,0 hình thoi, và một số dặc điểm của nó. Tính được diện Câu số 5 tích hình bình hành. Giải bài Toán dạng: Tìm 2 số Số câu 1 1 khi biết hiệu và tỉ số của 2 số Số điểm 2,0 2,0 đó. Câu số 9 4 1 1 1 2 1 Số câu 5 5 Tổng Số điểm 2,5 0,5 1,0 2,0 3,0 1,0 3,5 6,5 Duyệt của BCĐ ra đề EaKuêh, ngày 5 tháng 5 năm 2022 Người ra đề Lô Thanh Cao Bắc
- Phòng GD & ĐT Cư Mgar ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Trường TH Bế Văn Đàn Môn: Toán - Khối: 4 Năm học 2021 - 2022 CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: (3,5 điểm) Câu 1. (M1-0,5 điểm) Điền dấu ( ; =): 6 11 . 7 7 Câu 2. (M1 -1 điểm) Nối các số đo đại lượng ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: A B 36 m2 = . cm2 632 6 giờ = .phút 360 000 6 tấn 32kg = kg 360 63200kg = tạ 6032 Câu 3. (M1- 0,5 điểm) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1 ? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. B . C. D. Câu 4. (M1- 0,5 điểm) Phân số “Ba mươi bảy phần năm mươi sáu” được viết là : Câu 5. (M2 -1 điểm). Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ). Diện tích hình bình hành ABCD là Hãy viết kết quả vào chỗ chấm A B 5cm D C H 8cm II. Phần tự luận: (6,5 điểm) Câu 6 (M1-0,5 điểm). Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 6 3 9 ; ; 5 5 5
- Câu 7. (M2-2 điểm).Thực hiện các phép tính: 7 11 a) : b) x 11 7 5 3 1 3 c) + d) - 7 4 4 20 Câu 8. (M3-1 điểm). Tính bằng hai cách: 20 x ( 5 + 6 ) Câu 9. (M3-2 điểm) 2 Bài toán: Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao 5 nhiêu tuổi ? Câu 10. ( M4-1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 18 18 18 30 x + x 60 + 10 x 300 300 300 EaKuêh, ngày 5 tháng 5 năm 2022 Duyệt của BCĐ ra đề Người ra đề . Lô Thanh Cao Bắc
- Phòng GD & ĐT Cư Mgar CÁCH ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM Trường TH Bế Văn Đàn Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Khối: 4 Thời gian: 40 phút CHÍNH THỨC Câu 1 (0,5 đ) 3 (0,5đ) 4 (0,5 đ) 5 (1đ) 6 (0,5đ) 6 11 37 2 3 6 9 Đáp án < A 40 cm ; ; 7 7 56 5 5 5 Câu 2. (1 điểm). A B 36 m2 = . cm2 632 6 giờ = .phút 360 000 6 tấn 32kg = kg 360 63200kg = tạ 6032 (Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.) . Câu 7. (2 điểm). 1 7 1 5 5 5 3 20 21 41 a) : = x = c) + = + = 3 5 3 7 21 7 4 28 28 28 7 11 77 1 3 5 3 2 1 b) x = = 1 d) - - = = 11 7 77 4 20 = 20 20 20 10 (Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu b) hoặc câu d) nếu không rút gọn trừ mỗi câu 0,25 điểm) Câu 8. (M3-1 điểm). Tính bằng hai cách: Cách 1: 20 x ( 5 + 6) = 20 x 11 = 220 Cách 2: 20 x ( 5 + 6) = 20 x 5 + 20 x 6 = 100 + 120 = 220 (Làm đúng mỗi cách được 0,5 điểm)
- Câu 9: ( 2 điểm ) Bài giải: Ta có sơ đồ: ? tuổi Tuổi con: 30 tuổi Tuổi mẹ : (0,5 đ) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 ( phần )(0,5đ) Tuổi con là: 30 : 3 x 2 = 20 ( tuổi )(0,5đ) Tuổi mẹ là: 30 + 20 = 50 ( tuổi )(0,5đ) Đáp số: Con 30 tuổi Mẹ 50 tuổi (Phép tính thứ hai và thứ ba, HS có cách làm khác nếu đúng vẫn được điểm) Câu 10: ( 1điểm) 18 18 18 30 x + x 60 + 10 x 300 300 300 18 = x ( 30 + 60 + 10) 300 18 = x 100 300 1800 = 300 = 6 ( Nếu học sinh làm theo cách thông thường thì trừ 0.5 điểm) EaKuêh, ngày 5 tháng 5 năm 2022 Duyệt của BCĐ ra đề Người ra đề . . Lô Thanh Cao Bắc
- TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN Thứ ngày tháng 5 năm 2022. Họ và tên : BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp : Môn : Toán Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (3,5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Điền dấu ( ; =): 6 11 . 7 7 Câu 2. (1 điểm) Nối các số đo đại lượng ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: A B 36 m2 = . cm2 632 6 giờ = .phút 360 000 6 tấn 32kg = kg 360 63200kg = tạ 6032 Câu 3. (0,5 điểm) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1 ? Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. B . C. D. Câu 4. (0,5 điểm) Phân số “Ba mươi bảy phần năm mươi sáu” được viết là : Câu 5. (1 điểm). Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ). Diện tích hình bình hành ABCD là Hãy viết kết quả vào chỗ chấm A B 5cm D C H 8cm
- II. Phần tự luận: (6,5 điểm) Câu 6 (0,5 điểm). Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 6 3 9 ; ; 5 5 5 . Câu 7. (2 điểm).Thực hiện các phép tính: 7 11 a) : b) x 11 7 5 3 1 3 c) + d) - 7 4 4 20 . . Câu 8. (1 điểm). Tính bằng hai cách: 20 x ( 5 + 6 ) .
- . 2 Câu 9. (2 điểm) Bài toán: Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu 5 tuổi, con bao nhiêu tuổi ? . . . Câu 10. (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 18 18 18 30 x + x 60 + 10 x 300 300 300 . . .Hết .