Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2022-2023 môn Lịch sử + Địa lí Lớp 4 (Có hướng dẫn)

A.Cổ Loa ( Đông Anh, Hà Nội)

B. Hoa Lư (Ninh Bình).

C.Bạch Hạc ( Phú Thọ)

D. Đông Ba (Hà Nội)

 

Câu 2: Ngô Quyền dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng (M1)

A. Vót nhọn cọc gỗ, bịch sắt rồi chôn xuống lòng sông.                  

B. Giảng hòa với địch

C. Dùng lửa đốt thuyền giặc          

D. Cho quân mai phục hai bên bờ, đợi thời cơ đánh úp.

 

Câu 3: Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi ? (M1)

A. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.

B. Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải.

C. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải.

D. Cao nhất nước ta,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.

 

doc 5 trang Trà Giang 02/02/2023 5960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2022-2023 môn Lịch sử + Địa lí Lớp 4 (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_lich_su.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì I năm học 2022-2023 môn Lịch sử + Địa lí Lớp 4 (Có hướng dẫn)

  1. Họ và tên học sinh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: 4 MÔN: LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ Trường: Trường Tiểu học . Ngày kiểm tra: Huyện: . Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất . Câu 1: Địa điểm đóng kinh đô của nước Văn Lang là: (M1) A.Cổ Loa ( Đông Anh, Hà Nội) B. Hoa Lư (Ninh Bình). C.Bạch Hạc ( Phú Thọ) D. Đông Ba (Hà Nội) Câu 2: Ngô Quyền dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng (M1) A. Vót nhọn cọc gỗ, bịch sắt rồi chôn xuống lòng sông. B. Giảng hòa với địch C. Dùng lửa đốt thuyền giặc D. Cho quân mai phục hai bên bờ, đợi thời cơ đánh úp. Câu 3: Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi ? (M1) A. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. B. Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải. C. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải. D. Cao nhất nước ta,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. Câu 4: Nối những nhân vật lịch sử hoặc triều đại ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho thích hợp ? (M2) A B Năm 40 Chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. An Dương Vương Rất quan tâm đến việc đắp đê phòng chống lũ, lụt. Đinh Bộ Lĩnh Dẹp loạn 12 sứ quân. Nhà Trần Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Câu 5. Trung du Bắc bộ là vùng : M2 A. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
  2. Câu 6: Đúng ghi Đ), sai ghi S vào ô trống  (M2) Khí hậu Tây Nguyên có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.  Dân cư ở Hoàng Liên Sơn sống tập trung thành thôn xóm.  Trung Du Bắc Bộ là vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.  Thủ đô Hà Nội là trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ.  Câu 7: Đồng bằng Bắc Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp? (M2) A. Sông Đáy – Sông Cầu B. Sông Hồng – Sông Cầu C. Sông Thái Bình – Sông Đáy D. Sông Hồng – Sông Thái Bình Câu 8: Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp ( mùa khô, hai mùa, trời nắng, kéo dài) (M3) Khí hậu Tây Nguyên có rõ rệt là mùa mưa và mùa mưa thường có những ngày mưa liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, . gay gắt, đất khô vụn bở. Câu 9: Do đâu mà nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược? (M3) Câu 10: Rừng gắn liền với cuộc sống và bản sắc văn hóa của người dân Tây Nguyên. Đặt vị trí mình là một học sinh ở Tây Nguyên, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng và các động vật quý hiếm trước nạn khai thác rừng bừa bãi như hiện nay ? (M4)
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ Khối: 4 Câu 1: Ý C (1điểm ) Câu 2: Ý A (1điểm ) Câu 3: Ý D (1điểm ) Câu 4: (1điểm ) A B Năm 40 Chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. Đinh Bộ Lĩnh Rất quan tâm đến việc đắp đê phòng chống lũ lụt. Lý Thường Kiệt Dẹp loạn 12 sứ quân. Nhà Trần Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Câu 5: Ý C (1điểm ) Câu 6: Thứ tự điền vào ô trống là: Đ, S, Đ, Đ (1điểm ) Câu 7: Ý D (1điểm ) Câu 8: Thứ tự cần điền ( hai mùa, mùa khô, kéo dài, trời nắng ) (1điểm ) Câu 9: Chỉ dựa vào quân đội. Không đoàn kết được toàn dân (1 điểm). Câu 10: Sử dụng tiết kiệm giấy, không ăn thịt thú rừng cũng như sử dụng các chế phẩm từ thú rừng như ngà voi, sừng tê giác, tuyên truyền cho mọi người, dặc biệt là người thân về việc bảo vệ rừng, phát hiện các hoạt động khai thác rừng trái phép và báo cho cơ quan chức năng (hoặc báo cho người lớn đẻ tìm cách ngăn chặn), (1điểm).
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ_LỚP 4 Năm học: 2022-2023 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TN TN TN TN T TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ L 1. Buổi đầu dựng nước Số câu 1 1 2 và giữ nước (khoảng từ Số điểm 1 1 2 năm 700 TCN đến năm 1 8 179 TCN) Câu số 2. Hơn 1000 năm đấu 1 1 Số câu tranh giành độc lập (từ Số điểm 1 1 năm 179 TCN đến năm 938) Câu số 2 3. Buổi đầu độc lập (từ Số câu Số điểm năm 938 đến năm 1009) Câu số 4. Nước Đại Việt thời Lý Số câu 1 1 (từ năm 1009 đến năm Số điểm 1 1 1226) Câu số 10 5. Nước Đại Việt thời Số câu 1 1 Trần (từ năm 1226 đến Số điểm 1 1 năm 1400) Câu số 4 Số câu 1 1 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. Số điểm 1 1 Câu số 3 Số câu 1 1 7. Trung du Bắc Bộ Số điểm 1 1 Câu số 5 Số câu 1 1 1 1 8. Tây Nguyên Số điểm 1 1 1 1 Câu số 6 9 Số câu 1 1 9. Đồng bằng Bắc Bộ Số điểm 1 1 Câu số 7 Tổng Số câu 3 4 1 1 1 8 2 Số điểm 3.0 4.0 1 1 1 8 2 TNKQ: 8 câu. Tỉ lệ: 80%
  5. Tự luận: 2 câu. Tỉ lệ: 20 %