Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh Phong–Tiền Phong
Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
- Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.
- Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
- Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
- Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 965 218 | B. 965 118 | C. 976 118 | D. 976 218 |
Câu 3: 7 x 120 = 120 x …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : (M1 - 0,5 điểm)
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)
A. 30 phút | B. 1 ngày | C. 1 tuần | D. 2 giờ |
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)
A. | C. |
B. | D. |
Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 150 | B. 151 | C. 152 | D. 453 |
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)
Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh Phong–Tiền Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh Phong–Tiền Phong
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL YCCĐ Số và phép Số câu 6 1 1 tính Câu số 1, 2, 3, 5, 6, 1 4 (60%) 8 Số điểm 3 2 1 YCCĐ Hình học và Số câu 1 2 đo lường (35%) Câu số 4 2, 3 Số điểm 0,5 3 Yếu tố thống YCCĐ kê và xác suất Số câu 1 (5 %) Câu số 7 Số điểm 0,5 Tổng số điểm 3,5 2 0,5 3 1 Tổng số câu 8 3 1 Tỉ lệ 55% 35% 10%
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Môn : Toán LỚP 4 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm) A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy. B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 965 218 B. 965 118 C. 976 118 D. 976 218 Câu 3: 7 x 120 = 120 x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : (M1 - 0,5 điểm) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)
- A. 30 phút B. 1 ngày C. 1 tuần D. 2 giờ Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm) A. C. B. D. Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 150 B. 151 C. 152 D. 453 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm) Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi. Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ S Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh Đ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh Đ Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 10 000 B. 100 000 C. 11 000 D. 110 000 Phần II: Tự luận (6 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm) 12 667 + 30 825 89 162 – 8 407 2 824 x 23 20 710 : 5 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm) a. 6m217cm2 = cm2 b. 9 thế kỉ = . năm
- Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm) Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm) a. 189 +555+ 211+ 45 b. + + + + + = . = . = . = . = . = .