Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Quang Trung (Có đáp án)

Câu 1: Đoạn đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ bên. Tính độ dài quãng đường ABDC với a = 2 km, b = 4 km? (1 điểm)

A. 6 km B. 8 km
C. 9 km D. 12 km


Câu 2: Trọng lượng con voi tương ứng với số đo nào dưới đây? (1 điểm)

A. 4 yến B. 4 tấn
C. 4 tạ D. 4 kg



Câu 3: Kim dài và kim phút của đồng hồ bên tạo thành góc gì? (1 điểm)
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 4: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm)
A. 567 899; 547 898; 567 897; 567 896 B. 978 653; 979 653; 970 653; 980 653
C. 865 742; 865 842; 865 942; 865 043 D. 754 219; 764 219; 774 219; 775 219

Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Thực hiện biểu thức sau (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 + 2 853) b) 135 580 + 80 140 – 2 760
docx 5 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Quang Trung (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH&THCS QUANG TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHỐI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối lớp: 4 Số câu, số Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực cần đạt điểm, thành KT tố NL TN TL TN TL TN TL TN TL - Các số có 6 chữ số. Số câu 1 1 2 1 2 4 - Các phép tính có liên quan đến Số điểm 1 1 2 1 2 4 số có 6 chữ số. Câu số 1 4 5,6,8 10 1,4 5,6,8,10 Số học - Biểu thứ chứa chữ. Thành tố NL TDTH TDTH TDTH TDTH - Giải bài toán bằng ba bước tính. MHH GQVĐ GQVĐ GQVĐ GQVĐ GTTH GTTH MHH - Đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, Số câu 1 1 1 1 tấn. Số điểm 1 1 1 1 Đại - Đơn vị đo diện tích: Đề - xi – Câu số 2 7 2 7 lượng, đo mét vuông; Mét vuông và Mi – li Thành tố NL TDTH TDTH đại lượng – mét vuông. GQVĐ GQVĐ MHH GTTH Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Yếu tố Câu số 3 9 3 9 hình học Góc, đơn vị đo góc Thành tố NL TDTH TDTH GQVĐ GQVĐ MHH Tổng Số câu 3 4 6 cộng Số điểm 3 4 6 Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH - Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ - Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH - Mô hình hóa Toán học: MHH.
  2. TRƯỜNG TH&THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp : Năm học : 2023 - 2024 Môn : TOÁN - LỚP BỐN Họ và tên: Thời gian làm bài : 40 phút Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): * Khoanh vào chữ cái em cho là đúng. Câu 1: Đoạn đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ bên. Tính độ dài quãng đường ABDC với a = 2 km, b = 4 km? (1 điểm) A. 6 km B. 8 km C. 9 km D. 12 km Câu 2: Trọng lượng con voi tương ứng với số đo nào dưới đây? (1 điểm) A. 4 yến B. 4 tấn C. 4 tạ D. 4 kg Câu 3: Kim dài và kim phút của đồng hồ bên tạo thành góc gì? (1 điểm) A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 4: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm) A. 567 899; 547 898; 567 897; 567 896 B. 978 653; 979 653; 970 653; 980 653 C. 865 742; 865 842; 865 942; 865 043 D. 754 219; 764 219; 774 219; 775 219 Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 5: Thực hiện biểu thức sau (1 điểm) a) 57 670 – (29 853 + 2 853) b) 135 580 + 80 140 – 2 760
  3. Câu 6: Cho các thẻ số như hình dưới đây. Em hãy tạo thành một số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. (1 điểm) Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a) 4 tấn 50 yến = yến b) 65 dm2 = . cm2 c) 2 phút 12 giây = giây d) 1 000 năm = . thế kỉ Câu 8: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 230 quyển vở, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 25 quyển vở, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 42 quyển vở. Hỏi cả ba ngày bán được bao ngiêu quyển vở? (1 điểm) Bài giải Câu 9: Trong hình là đồng hồ đang chỉ 9 giờ. Nếu đồng hồ chỉ 6 giờ thì kim dài và kim phút sẽ tạo thành góc gì? (1 điểm) Bài giải Câu 10: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Tìm hai số đó, biết số lớn nhiều hơn số bé 200 đơn vị.
  4. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) Đáp án C B A D Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 5 (M2, 1 điểm): Thực hiện đúng mỗi biểu thức 0,5 điểm a) 57 670 – (29 853 + 2 853) b) 135 580 + 80 140 – 2 760 57 670 – 32706 = 32 706 215 720 – 2 760 = 212 960 Câu 6 (M2, 1 điểm): Cho các thẻ số như hình dưới đây. Em hãy tạo thành một số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 865 431 Câu 7 (M2, 1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. a) 4 tấn 50 yến = 450 yến b) 65 dm2 = 6500 cm2 c) 2 phút 12 giây = 132 giây d) 1 000 năm = 10 thế kỉ Câu 8 (M2, 1 điểm): Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 230 quyển vở, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 25 quyển vở, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 42 quyển vở. Hỏi cả ba ngày bán được bao ngiêu quyển vở? (1 điểm) Bài giải Ngày thứ hai bán được số quyển vở là: (0,15) 230 + 25 = 255 (quyển) (0,15) Ngày thứ ba bán được số quyển vở là: (0,15) 255 - 42 = 213 (quyển) (0,15) Cả ba ngày bán được số quyển vở là: (0,15) 230 + 255 + 213 = 698 (quyển) (0,15) Đáp số: 698 quyển vở (0,1)
  5. Câu 9 (M2, 1 điểm): Trong hình là đồng hồ đang chỉ 9 giờ. Nếu đồng hồ chỉ 6 giờ thì kim dài và kim phút sẽ tạo thành góc gì? (1 điểm) Bài giải Nếu đồng hồ chỉ 6 giờ thì kim dài và kim phút sẽ tạo thành góc bẹt. Câu 10 (M3, 1 điểm): Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp 3 lần số bé. Giải Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là số: 998 (0,3đ) Số bé là: (0,1đ) (998 – 200) : 2 = 399 (0,2đ) Số lớn là: (0,1đ) 399 + 200 = 599 (0,2đ) Đáp số: Số bé là: 399 (0,1đ) Số lớn là: 599