Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số: 67; 245; 3578, 24689 số chẵn là số:
A. 67 B. 245 C. 3578 D. 24689
.. b. Số gồm 8 chục nghìn, 4 nghìn và 7 đơn vị được viết là:
A. 847 B. 8 407 C. 80 470 D. 84 007
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Trung bình cộng của 101; 102; 103 là : ……….….
b. 738 + 6285 = ………… + 738
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7m2 5dm2 = 705dm2
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Gà, vịt, chó, bồ câu có khối lượng lần lượt là: 2kg500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là:
A. Gà B. Vịt C. Chó D. Bồ câu

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 5. Đặt tính rồi tính.
575319 + 283763 359724 - 87563
docx 3 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)

  1. Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM THÔN HIỆP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023– 2024 HỌ VÀ TÊN: . MÔN: TOÁN 4 THỜI GIAN 40 PHÚT HỌC SINH LỚP: 4.3 Giám thị 1: Giám thị 2: Điểm Giám khảo nhận xét bài làm của học sinh . Giám khảo 1: . Giám khảo 2: PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH ./3đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. /1đ Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. /0,5đ a. Trong các số: 67; 245; 3578, 24689 số chẵn là số: A. 67 B. 245 C. 3578 D. 24689 /0,5đ b. Số gồm 8 chục nghìn, 4 nghìn và 7 đơn vị được viết là: A. 847 B. 8 407 C. 80 470 D. 84 007 /1đ Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. /0,5đ a. Trung bình cộng của 101; 102; 103 là : . . /0,5đ b. 738 + 6285 = + 738 /0,5đ Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 7m2 5dm2 = 705dm2 /0,5đ Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Gà, vịt, chó, bồ câu có khối lượng lần lượt là: 2kg500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là: A. Gà B. Vịt C. Chó D. Bồ câu ./7đ II. PHẦN TỰ LUẬN. ./1đ Câu 5. Đặt tính rồi tính. 575319 + 283763 359724 - 87563
  2. /1đ Câu 6. Tính giá trị biểu thức. 8215 : ( 7912 – 7907 ) /1đ Câu 7. Số ? ? x 7 = 6524 ./1đ Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 9 x 386 + 9 x 614 ./2đ Câu 9. Hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa trong 3 ngày, mỗi ngày sửa được 700m đường. Đội Hai sửa trong 4 ngày, mỗi ngày sửa được 500m đường. Hỏi cả hai đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ? ./1đ Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 215m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 4.3 Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1. a. Học sinh chọn đúng đáp án C. 3578 - đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. b. Học sinh chọn đúng đáp án D. 84007 - đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. Câu 2. a. Học sinh điền đúng 102 - đạt 0.5đ. b. Học sinh điền đúng 6285 - đạt 0.5đ. Câu 3. Học sinh điền đúng Đ - đạt 0.5đ, Câu 4. Học sinh chọn đúng đáp án D. - đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. Phần II. Tự luận. Câu 5. Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ. 575319 359724 + 283763 - 87563 859082 272161 Câu 6. HS tính được : 8215 : ( 7912 – 7907 ) = 8215 : 5 (0.5đ) = 1643 (0.5đ) Câu 7. HS viết được số 932 đạt 1 điểm Câu 8. HS tính được cách thuận tiện : 9 x 386 + 9 x 614 = 9 x (386 + 614 ) (0.5đ) = 9 x 1000 = 9000 (0.5đ) Câu 9. Bài giải: Quãng đường đội Một sửa trong 3 ngày : 700 x 3 = 2 100 ( m ) (0.5đ) Quãng đường đội Hai sửa trong 4 ngày : 500 x 4 = 2 000 ( m ) (0.5đ) Quãng đường cả hai đội đã sửa : ( 1đ ) 2 100 + 2 000 = 4 100 ( m ) Đáp số: 4 100 m HS viết sai hoặc thiếu đơn vị, sai đáp số trừ toàn bài 0,5điểm Câu 10. Bài giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật : (0.5đ) 215 x 2 = 430 ( m ) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : (0.5đ) ( 430 + 215 ) x 2 = 1290 ( m ) Đáp số: 1290m HS viết sai hoặc thiếu đơn vị, sai đáp số trừ toàn bài 0,5điểm