Đề kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Đáp án + Ma trận)

Bài 1. Số 24 534 142 đọc là:                                             (M1)

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Trong các số  6 532 568;  6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là :                                                                        (M1)

A. 6 532 568                       B. 6 986 542               C. 6 503 699 

Bài 3.  Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là :                    (M1)

A. 3000                              B. 30 000                   C. 300 000            

Bài 4.    Hình tam giác bên đây có:                       (M2)

A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.   

B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.

C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.           

doc 4 trang Trà Giang 03/02/2023 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 (Đáp án + Ma trận)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022-2023 Môn: Toán lớp 4 ( Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Lớp: Trường: Điểm Nhận xét Bằng số: Bằng chữ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1) A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là : (M1) A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 6 503 699 Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là : (M1) A. 3000 B. 30 000 C. 300 000 Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2) A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn. C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2) A. 211 B. 221 C. 231 Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống : (M3) a) 1 giờ 20 phút = phút b) 4 tấn 543 kg = kg c). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43
  2. Bài 8. Đặt tính rồi tính : (M1) a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734 Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó ? (M2) Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4) a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây. b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào? Trả lời
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: đáp án C (1 điểm) Câu 2: đáp án C (1 điểm) Câu 3: đáp án B (1 điểm) Câu 4: đáp án C (1 điểm) Câu 5: đáp án A (1 điểm) Câu 6: a) 80 phút (0,3 điểm) b) 4543kg (0,3 điểm) c) thế kỉ XIX (0,4 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. ) a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43 = (2034 + 996) + 2811 (0,25đ) = (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ) = 3000 + 2811 = 500 + 100 = 5811 (0,25đ) = 600 (0,25đ) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 555 555 678 945 + 123 432 - 444 734 678 987 232 211 Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm. Câu 9: (1 điểm): Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: (94 - 16) : 2 = 39 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 39 +16 = 55 (m). Hoặc: 94 – 39 = 55 (m). Đáp số: Chiều dài: 55m; Chiều rộng: 39m Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ Câu10 : (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, b) Tạ
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số Stt Mạch kiến thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; Số câu 3 1 1 1 4 2 hàng và lớp . - Đặt tính và thực hiện phép cộng , Câu số 1,2,3 8 5 7 1 phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 Số 3 1 1 1 4 2 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu điểm thức Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số Số câu 1 1 1 1 2 đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối 2 lượng . Câu số 9 6 10 - Giải bài toán tìm số trung bình Số cộng , tìm hai số khi biết tổng và 1 1 1 1 2 hiệu của hai số đó điểm Yếu tố hình học: Nhận biết góc Số câu 1 1 vuông, góc nhọn, góc tù , hai đường thẳng song song, vuông góc, tính Câu số 4 3 chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Số 1 1 điểm Tổng số câu 3 1 2 1 1 1 1 6 4 Tổng số điểm 3 1 2 1 1 1 1 6 4