Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)

Câu 1. a/ Số 35 704 đọc là:
A. Ba năm nghìn, bảy trăm lẻ bốn.
B. Ba mươi lăm nghìn, bảy trăm linh bốn.
C. Ba mươi lăm nghìn, bảy trăm bốn mươi.
D. Ba lăm nghìn, bốn trăm bảy mươi.
b/ Các số 8956; 9865; 8659; 8569 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8569; 9865; 8659; 8956.
B. 8569; 8956; 8659; 9865.
C. 8569; 8659; 8956; 9865.
D. 9865; 8956; 8659; 8569.
Câu 2. a/ Số chia hết cho 2
A. 2053 B. 2054 C. 2057 D. 2059
b/ Trung bình cộng của 12 + 7 + 8 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm.
32 m2 = ………………………………… cm2.
docx 4 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 1640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)

  1. Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM THÔN HIỆP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 HỌ VÀ TÊN: MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian 40 phút HỌC SINH LỚP: GT1: GT2: Điểm Giám khảo nhận xét bài làm của học sinh . GK1: . GK2: . /3đ PHẦN I: (Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng - câu 1a, 1b, 2a, 2b) /1đ Câu 1. a/ Số 35 704 đọc là: A. Ba năm nghìn, bảy trăm lẻ bốn. B. Ba mươi lăm nghìn, bảy trăm linh bốn. C. Ba mươi lăm nghìn, bảy trăm bốn mươi. D. Ba lăm nghìn, bốn trăm bảy mươi. b/ Các số 8956; 9865; 8659; 8569 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 8569; 9865; 8659; 8956. B. 8569; 8956; 8659; 9865. C. 8569; 8659; 8956; 9865. D. 9865; 8956; 8659; 8569. /1đ Câu 2. a/ Số chia hết cho 2 A. 2053 B. 2054 C. 2057 D. 2059 b/ Trung bình cộng của 12 + 7 + 8 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 /0.5đ Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm. 32 m2 = cm2. /0.5đ Câu 4. Có ba bạn An, Tú và Hùng chơi ném bóng vào rổ. Mỗi bạn có 10 để thực hiện. An ném vào rổ được 6 lần, Tú ném vào rổ được 4 lần, Hùng ném vào rổ được 7 lần. Bạn Bạn ném vào rổ nhiều nhất ném vào rổ ít nhất ./7đ PHẦN II: TỰ LUẬN. /1đ Câu 5. Đặt tính rồi tính: 23 607 + 14 685 59 194 – 36 256
  2. /1đ Câu 6. Tính trung bình cộng của: 34; 43; 52; 39. ./ 1đ Câu 7: Số . .? . ? : 3 = 1532 : 3 = 1532 / 1đ Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện: 8 x 13 + 8 x7 /2đ Câu 9. Một chiếc xe chở 125 kg gạo đựng trong 5 bao và 60 kg ngô đựng trong 3 bao. a/ Tính số kg gạo và ngô đựng trong mỗi bao. b/ Tính tổng số kg gạo và ngô xe chở được. /1đ Câu 10. Sân nhà Nam có diện tích là 45 m2. Biết chiều dài 9m. Tính chu vi cái sân ấy.
  3. ĐÁP ÁN KTĐK- CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2023 – 2024- LỚP 4.2 PHẦN I: /1đ Câu 1. a/. Số 35 704 đọc là: Ba mươi lăm nghìn, bảy trăm linh bốn. (0,5 đ) b/ Các số 8956; 9865; 8659; 8569 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: C.8569; 8659; 8956; 9865. (0,5 đ) /1đ Câu 2. a/ Số chia hết cho 2: B. 2054 (0,5 đ) b/ Trung bình cộng của 12 + 7 + 8 là: D. 9 (0,5 đ) /0.5đ Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm. 32 m2 = 320 000 cm2. /0.5đ Câu 4. Có ba bạn An, Tú và Hùng chơi ném bóng vào rổ. Mỗi bạn có 10 để thực hiện. An ném vào rổ được 6 lần, Tú ném vào rổ được 4 lần, Hùng ném vào rổ được 7 lần. Bạn Hùng Bạn Tú ném vào rổ nhiều nhất ném vào rổ ít nhất Lưu ý: Nếu đúng một trường hợp không tính điểm. PHẦN II /1đ Câu 5. Đặt tính rồi tính: 23607 59194 + - 14685 36256 38292 22938 /1đ Câu 6. Tính trung bình cộng của: 34; 43; 52; 39. ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42 /1đ Câu 7. Số . .? 4596 : 3 = 1532 /1đ Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện: 8 x 13 + 8 x7 8 x ( 13 + 7 ) = 8 x 20 = 160
  4. /2đ Câu 9. Một chiếc xe chở 125 kg gạo đựng trong 5 bao và 60 kg ngô đựng trong 3 bao. a/ Tính số kg gạo và ngô đựng trong mỗi bao. b/ Tính tổng số kg gạo và ngô xe chở được. Bài giải : Mỗi bao gạo chứa số kg : (0,5 đ) 125 : 5 = 25 (kg) Mỗi bao ngô chứa số kg : (0,5 đ) 60 : 3 = 20 (kg) Tổng số kg gạo và ngô xe chở được : (0,5 đ) 125 + 60 = 185 (kg) Đáp số : 185 kg (0,5 đ) - Nếu thiếu/sai đơn vị, hoặc thiếu/sai đáp số trừ 0,5 điểm cả bài /1đ Câu 10. Sân nhà Nam có diện tích là 45 m2. Biết chiều dài 9m. Tính chu vi cái sân ấy. Bài giải Chiều rộng cái sân nhà Nam: (0,5 đ) 45: 9 = 5 (m) Chu vi cái sân nhà Nam: (0,5 đ) ( 9 + 5 ) x 2 = 28 (m) Đáp số : 28 m - Nếu thiếu/sai đơn vị, hoặc thiếu/sai đáp số trừ 0,5 điểm cả bài