Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 - Trường TH và THCS Minh Tân (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điếm) số: Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba được viết là:

B. 512 326 103

Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 853 189 là: 50 000

Câu 3: (0,5 điểm) 2 thế kỉ =............ năm

D. 200

Câu 4: (1 điểm) Số trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết một trong hai số đó bằng 30. Số còn lại là 26

Câu 5. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

  1. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
docx 3 trang Trà Giang 23/02/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 - Trường TH và THCS Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 - Trường TH và THCS Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH VÀ THCS MINH TÂN NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian làm bài:40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc ghi đáp án cho các câu dưới đây: Câu 1: Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba được viết là: A.512 326 000 B. 512 326 103 C.512 000 103 D.512 326 102 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 853 189 là: . Câu 3: 2 thế kỉ = năm A.20 B. 2 C. 100 D. 200 Câu 4: Số trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết một trong hai số đó bằng 30. Số còn lại là Câu 5: Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC. c. AB và AD; BD và BC; DA và DC. D. AB và AD; DA và DC II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính: a. 467218 + 546728 b. 742619 - 9408 c. 506 x 37 d. 7104 : 192 Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 257 x 38 + 257 x 41 + 21 x 257 b. 585 : 13 + 715 : 13 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 376 m, chiều dài hơn chiều rộng 32m.Tính diện tích của khu đất đó. Câu 9: Cho dãy số sau: 1004, 1012, 1020, , a. Viết tiếp ba số hạng vào dãy số trên b. Số 2015 có phải là số hạng của dãy số trên không? Vì sao? Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (0,5 điếm) số: Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba được viết là: B. 512 326 103 Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 853 189 là: 50 000 Câu 3: (0,5 điểm) 2 thế kỉ = năm D. 200 Câu 4: (1 điểm) Số trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết một trong hai số đó bằng 30. Số còn lại là 26 Câu 5. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 6 (2 điểm): Mồi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Nếu đặt tính đúng, tính sai cho 0,25 điểm a. 467218 + 546728 b. 742619 - 9408 c. 506 x 37 d. 7104 : 192 Đáp án a. 467218 + 546728 = 1013946 b. 742619 - 9408 = 733211 c. 506 x 37=18722 d. 7104 : 192 = 37 Câu 7 (2 điểm): Bài giải Nửa chu vi khu đất là: 376:2 = 188 (m) Vẽ sơ đồ biểu thị tổng, hiệu Chiều dài khu đất là: (188 + 32) : 2 = 110 (m) Chiều rộng khu đắt là: 188 - 110 = 78 (m) Diện tích khu đất đó là: 110 x 78 = 8580 (m2) Đáp số: 8580 (m2) Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1,5 điểm) a. 3.257 x 38 + 257 x 41 + 21 x 257 b. 585 : 13 + 715 : 13 = 257 x (38 + 41 + 21) = (585 + 715): 13 = 257 x 100 = 1300:13 = 25700 = 100
  3. Câu 9: Cho dãy số sau: 1004,1012,1020, , a. Viết tiếp ba số hạng vào dãy số trên là: 1004,1012,1020, 1028, 1036,1044 (0,5 điểm) b. Dãy số trên là dãy số chẵn cách đều 8 đơn vị mà 2015 là số lẻ nên số 2015 không thuộc dãy số trên. (1 điểm)