Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho mỗi bài tập sau :
Bài 1. Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh chín được viết là :
A. 917080 | B. 91780 | C. 91708 | D. 917009 |
Bài 2. Kết quả của phép cộng 204578 + 574892 là :
A. 779470 | B. 778470 | C. 777480 | D. 779480 |
Bài 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3kg340g = ……. g là :
A. 30340 | B. 3340 | C. 3034 | D. 3403 |
Bài 4. Kết quả của phép nhân 125 x 35 là :
A. 4 375 | B. 4 500 | C. 4 367 | D. 4 005 |
Bài 5. (0,5 điểm) Câu nào đúng:
A. Góc tù bé hơn góc nhọn | C. Góc tù bằng góc bẹt |
B. Góc tù bé hơn góc vuông | D. Góc tù lớn hơn góc vuông |
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m24dm2 =……cm2
A. 54 | B. 50400 | C. 540 | D. 5040 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH CHU MINH Số phách NĂM HỌC 2022- 2023 Phê duyệt: 1. Tổ chuyên môn: 2. BGH: MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Bằng số: Giám khảo 1: . Bằng chữ: . Giám khảo 2: . I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi kết quả đúng cho mỗi bài tập sau : Bài 1. Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh chín được viết là : A. 917080 B. 91780 C. 91708 D. 917009 Họ tên học sinh: .Lớp: Bài 2. Kết quả của phép cộng 204578 + 574892 là : A. 779470 B. 778470 C. 777480 D. 779480 Bài 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3kg340g = . g là : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC I - NĂM2022 – 2023 HỌC A. 30340 B . 3340 C . 3034 D. 3403 học Chu Minh Trường Tiểu Bài 4. Kết quả của phép nhân 125 x 35 là : A. 4 375 B. 4 500 C. 4 367 D. 4 005 Môn: Toán Bài 5. (0,5 điểm) Câu nào đúng: A. Góc tù bé hơn góc nhọn C. Góc tù bằng góc bẹt B. Góc tù bé hơn góc vuông D. Góc tù lớn hơn góc vuông Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m24dm2 = cm2 A. 54 B. 50400 C. 540 D. 5040 II. TỰ LUẬN : (7 điểm). Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 1356 x 34 b) 37890 : 45
- Bài 2: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 25 x 345 x 4 = b) 96 x 32 + 96 x 68 = Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 8 giờ 15 phút = phút 5 dm2 15cm2 = cm2 4 thế kỉ 5 năm = năm 3 m2 8 cm2 = cm2 Bài 4: (2,5 điểm) Một khu đất có chu vi bằng 450 m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tích hình khu đất đó ? Bài 5: (1 điểm) Tìm x trong phép chia có dư 2468 : x = 35 ( dư 18) . .
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 4 I. Trắc nghiệm: 3 điểm *Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào D *Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D *Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào A * Bài 6 (0,5 điểm): Khoanh vào B *Bài 3 (0,5 điểm): Khoanh vào B *Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A II. Tự luận: 7 điểm *Bài 1 (1 điểm): Mỗi bài đúng cho ( 0, 5) điểm. *Bài 2 (1,5 điểm). Mỗi bài đúng cho ( 0,75) điểm : Thể hiện được cách tính nhanh cho 0,5, tính đúng kết quả cho 0,25 *Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm cho 0,25 điểm * Bài 4 (2,5 điểm) + Tính nửa chu vi ( 0,25 điểm). + Vẽ đúng sơ đồ tóm tắt bài( 0,25) điểm + Tính được chiều dài ( 0,5 điểm): Trả lời ( 0,25), phép tính ( 0,25) + Tính được chiều rộng (0,5 điểm) : Trả lời ( 0,25), phép tính ( 0,25) + Tính được diện tích ( 0,75 điểm) Đáp số: 0,25 điểm *Bài 5: ( 1 điểm) Làm đúng được 1 điểm.