Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số gồm “7 chục nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị” được viết là:
A. 7 850 B. 70 805 C. 70 850 D. 7 805
b. Số bé nhất trong các số 98 957; 98 759; 99 875; 99 578 là:
A. 98 759 B. 98 957 C. 99 875 D. 99 578
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Các số 13 568; 34 567 ; 23 460 đều là số chẵn.
b. Trung bình cộng của 99, 100 và 101 là 100
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5m2 15dm2 = ………………dm2
Câu 4. Dựa vào bảng số liệu và viết vào chỗ chấm.
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số gồm “7 chục nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị” được viết là:
A. 7 850 B. 70 805 C. 70 850 D. 7 805
b. Số bé nhất trong các số 98 957; 98 759; 99 875; 99 578 là:
A. 98 759 B. 98 957 C. 99 875 D. 99 578
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Các số 13 568; 34 567 ; 23 460 đều là số chẵn.
b. Trung bình cộng của 99, 100 và 101 là 100
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5m2 15dm2 = ………………dm2
Câu 4. Dựa vào bảng số liệu và viết vào chỗ chấm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có đáp án)
- Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM THÔN HIỆP KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023– 2024 HỌ VÀ TÊN: MÔN: TOÁN 4 THỜI GIAN 40 PHÚT HỌC SINH LỚP: Giám thị 1: Giám thị 2: Điểm Giám khảo nhận xét bài làm của học sinh . Giám khảo 1: . Giám khảo 2: PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH ./3đ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. /1đ Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. /0,5đ a. Số gồm “7 chục nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị” được viết là: A. 7 850 B. 70 805 C. 70 850 D. 7 805 /0,5đ b. Số bé nhất trong các số 98 957; 98 759; 99 875; 99 578 là: A. 98 759 B. 98 957 C. 99 875 D. 99 578 /1đ Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. /0,5đ a. Các số 13 568; 34 567 ; 23 460 đều là số chẵn. /0,5đ b. Trung bình cộng của 99, 100 và 101 là 100 /0,5đ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5m2 15dm2 = dm2 /0,5đ Câu 4. Dựa vào bảng số liệu và viết vào chỗ chấm. Trong đợt trồng cây của các khối lớp đã làm với số liệu thống kê như sau: Khối Ba Bốn Năm Số cây trồng 21 25 31 Khối lớp . trồng được số cây nhiều nhất. Khối lớp . trồng được số cây ít nhất. ./7đ II. PHẦN TỰ LUẬN. ./1đ Câu 5. Đặt tính rồi tính. 272617 + 245934 135706 - 63853
- /1đ Câu 6. Tính giá trị biểu thức. 56980 – 4528 : 4 /1đ Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. . : 8 = 2607 ./1đ Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 253 + 517 + 747 + 483 ./2đ Câu 9. Một cửa hàng, ngày đầu bán được 8 bao gạo thu được 720 000 đồng. Hỏi: a. Ngày thứ hai, cửa hàng bán 5 bao gạo như thế thu được bao nhiêu tiền? b. Biết mỗi bao gạo nặng 5kg. Mẹ đến cửa hàng mua 3kg gạo. Em hãy tính xem mẹ phải trả bao nhiêu tiền. ./1đ Câu 10. Tấm bìa hình chữ nhật có nữa chu vi 40cm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó, biết chiều rộng tấm bìa là 9cm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 4 Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1. a. Học sinh chọn đúng đáp án đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. B. 70 805 b. Học sinh chọn đúng đáp án đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. A. 98 759 Câu 2. Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0.5đ, đúng 2 câu đạt 1đ, các trường hợp khác không có điểm. a. S b. Đ Câu 3. Học sinh điền đúng đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. 515dm2 Câu 4. Học sinh điền đúng đạt 0.5đ, các trường hợp khác không có điểm. Khối 5; Khối 3 Phần II. Tự luận. Câu 5. Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0.5đ, đúng 2 câu đạt 1đ, các trường hợp khác không có điểm. 272617 135706 + 245934 - 85363 518551 71853 Câu 6. Tính giá trị biểu thức. 56980 – 4528 : 4 = 56980 – 1132 (0.5đ) = 55848 (0.5đ) Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm . : 8 = 2607 2607 x 8 (0.5đ) = 20856 (0.5đ) Câu 8. 253 + 517 + 747 + 483 = (517 + 483) + (747 +253) (0.5đ) = 1000 + 1000 = 2000 (0.5đ) Câu 9. Bài giải: a. Cửa hàng bán 1 bao gạo thu được số tiền là: 720 000 : 8 = 90 000 (đồng) (0.5đ) Cửa hàng bán 5 bao gạo thu được số tiền là:
- 90 000 x 5 = 450 000 (đồng) (0.5đ) b. Một ki-lô-gam gạo có giá tiền là: (0.5đ) 90 000 : 5 = 18 000 (đồng) Mẹ mua 3 ki-lô-gam gạo hết số tiền là: (0.5đ) 18 000 x 3 = 54 000 (đồng) Đáp số: a. 450 000 đồng b. 54 000 đồng HS viết sai hoặc thiếu đơn vị, sai đáp số trừ toàn bài 0,5điểm Câu 10. Bài giải Chiều dài tấm bìa hình chữ nhật là: (0.5đ) 40 – 9 = 31 (cm) Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0.5đ) 31 x 9 = 279 (cm2) Đáp số: 279 cm2 HS viết sai hoặc thiếu đơn vị, sai đáp số trừ toàn bài 0,5điểm