Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 1
. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,25đ): Số “Bốn trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt” được viết là:
A. 426 513 B. 426 153 C. 426 531 D. 462 531
Câu 2 (0,25đ): Giá trị của chữ số 5 trong số 3 705 328 là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 3 (0,5đ): Số 759 182 làm tròn đén hàng trăm nghìn là:
A. 800 000 B. 700 000 C. 760 000 D. 860 000
Câu 4 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 10 tạ 2kg = …… kg
A. 102kg B. 12kg C. 1020kg D. 1002kg
Câu 5 (0,25đ): Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 thuộc tế kỉ nào?
A. X B. XX C. XIV D. XI
Câu 6 (0,5 đ): Góc đỉnh O cạnh OB , OC có số đo là:
Câu 1 (0,25đ): Số “Bốn trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt” được viết là:
A. 426 513 B. 426 153 C. 426 531 D. 462 531
Câu 2 (0,25đ): Giá trị của chữ số 5 trong số 3 705 328 là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 3 (0,5đ): Số 759 182 làm tròn đén hàng trăm nghìn là:
A. 800 000 B. 700 000 C. 760 000 D. 860 000
Câu 4 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 10 tạ 2kg = …… kg
A. 102kg B. 12kg C. 1020kg D. 1002kg
Câu 5 (0,25đ): Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 thuộc tế kỉ nào?
A. X B. XX C. XIV D. XI
Câu 6 (0,5 đ): Góc đỉnh O cạnh OB , OC có số đo là:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_sach_canh_dieu_de_s.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 1
- Họ và tên: Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 Lớp: 4 Môn: Toán Trường Tiểu học Năm học: 20 – 20 Đề số 1 I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng Câu 1 (0,25đ): Số “Bốn trăm hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt” được viết là: A. 426 513 B. 426 153 C. 426 531 D. 462 531 Câu 2 (0,25đ): Giá trị của chữ số 5 trong số 3 705 328 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 3 (0,5đ): Số 759 182 làm tròn đén hàng trăm nghìn là: A. 800 000 B. 700 000 C. 760 000 D. 860 000 Câu 4 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 10 tạ 2kg = kg A. 102kg B. 12kg C. 1020kg D. 1002kg Câu 5 (0,25đ): Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 thuộc tế kỉ nào? A. X B. XX C. XIV D. XI Câu 6 (0,5 đ): Góc đỉnh O cạnh OB , OC có số đo là: A. 140o B. 40o D. 180o D. 60o Câu 7 (0,5đ): Có 3 can đựng 45 lít nước. Vậy 5 can như thế thì đựng được: A. 15 lít nước B. 45 lít nước C. 50 lít nước D. 75 lít nước.
- Câu 8 (0,25đ): Hình nào dưới đây có cặp đường thẳng song song? II. Tự luận (7đ): Bài 1 (1đ): Đặt tính rồi tính 16 842 + 2534 49 341 – 11500 1747 × 8 20 316 : 3 Bài 2 (1,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 2 tấn 4 tạ = tạ 12 yến 6kg = kg 15 tấn 6 tạ = yến 3 tạ 8 kg = kg b. 6 phút = giây 360 giây = . Phút 3000 năm = . thế kỉ 2 thế kỉ 17 năm = năm Bài 3 (1,5đ): Tính giá trị của biểu thức: 2500 : 5 × 2 1458 : 9 + 138 = = = =
- 2643 + 3845 + 357 + 3155 62 000 – 18 500 – 3500 = = = = Bài 4 (2đ): Bố đem chia 81ml thuốc bổ vào 9 lọ. Hỏi với 180ml thì bố có thể chia được vào bao nhiêu lọ? Bài giải: Bài 5 (1đ): Cho bảng sau: Bảng đo chiều cao của các bạn học sinh nhóm 1 lớp 4A Tên học sinh Bình Hoà Huệ Tuân Số đo 1m 3dm 142cm 14dm 1m 49cm a. Hãy viết lại số đo của các bạn Bình, Hoà, Huệ, Tuân lần lượt theo đơn vị xăng-ti- mét: b. Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự chiều cao giảm dần