Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,25đ): Số 26 531 đọc là:
A. Hai mươi nghìn sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt
B. Hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mốt
C. Hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt
D. Hai sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt
Câu 2 (0,25đ): Giá trị của chữ số 3 trong số 23 705 928 là:
A. 3000 B. 30 000 C. 30 000 000 D. 3 000 000
Câu 3 (0,5đ): Chiều dài bờ biển quốc gia Thụy Điển là 26 384km được làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn là:
A. 20 000 B. 30 000 C. 26 000 D. 27 000
Câu 4 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 8000kg = …… yến
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Câu 5 (0,25đ): Trong các số sau, đâu là số lẻ?
A. 2341 B. 33054 C. 2168 D. 15376
Câu 1 (0,25đ): Số 26 531 đọc là:
A. Hai mươi nghìn sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt
B. Hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mốt
C. Hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt
D. Hai sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt
Câu 2 (0,25đ): Giá trị của chữ số 3 trong số 23 705 928 là:
A. 3000 B. 30 000 C. 30 000 000 D. 3 000 000
Câu 3 (0,5đ): Chiều dài bờ biển quốc gia Thụy Điển là 26 384km được làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn là:
A. 20 000 B. 30 000 C. 26 000 D. 27 000
Câu 4 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 8000kg = …… yến
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Câu 5 (0,25đ): Trong các số sau, đâu là số lẻ?
A. 2341 B. 33054 C. 2168 D. 15376
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_sach_canh_dieu_de_s.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều - Đề số 2
- Họ và tên: Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 4 Lớp: 4 Môn: Toán Trường Tiểu học Năm học: 20 – 20 Đề số 2 I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào đáp án đúng Câu 1 (0,25đ): Số 26 531 đọc là: A. Hai mươi nghìn sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt B. Hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mốt C. Hai mươi sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt D. Hai sáu nghìn năm trăm ba mươi mốt Câu 2 (0,25đ): Giá trị của chữ số 3 trong số 23 705 928 là: A. 3000 B. 30 000 C. 30 000 000 D. 3 000 000 Câu 3 (0,5đ): Chiều dài bờ biển quốc gia Thụy Điển là 26 384km được làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn là: A. 20 000 B. 30 000 C. 26 000 D. 27 000 Câu 4 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 8000kg = yến A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Câu 5 (0,25đ): Trong các số sau, đâu là số lẻ? A. 2341 B. 33054 C. 2168 D. 15376 Câu 6 (0,5 đ): Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? A. 110o B. 70o D. 180o D. 60o
- Câu 7 (0,5đ): Có 4 rổ như nhau đựng 24 quả táo. 3 rổ thì có . Quả táo A. 10 B. 14 C. 20 D. 24 Câu 8 (0,25đ): Hình nào dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc? II. Tự luận (7đ): Bài 1 (1đ): Đặt tính rồi tính 60 312 + 19 588 56 831 – 4270 10 347 × 5 30 516 : 2 Bài 2 (1,5đ): Điền dấu > < =: 999 999 999 1 000 000 000 38 246 + 1500 50 000 – 10 254 807 564 862 807 512 862 84 335 – 10 235 26 403 + 43 002 Bài 3 (1,5đ): Tính giá trị của biểu thức: 100 000 – 70 500 – 2500 2253 × 9 + 29 723
- = = = = 21 360 + 38 127 + 28 640 + 11873 18 650 : 5 × 4 = = = = Bài 4 (2đ): Nam có 24 000 đồng, Nam đi mua đồ dùng học tập. a) Nếu mua 3 chiếc bút chì thì hết số tiền đó. Tính giá tiền mỗi chiếc bút chì. b) Nếu mua 5 cục tẩy thì hết số tiền đó. Tính giá tiền mỗi cục tẩy. Bài giải: Bài 5 (1đ): Cho hình vẽ sau Kể tên các cặp đoạn thẳng song song: . Kể tên các cặp đoạn thẳng vuông góc: