Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
D. 85
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là
A. 350 927
B. 927 350
C. 530 729
D. 927 035
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
D. 85
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là
A. 350 927
B. 927 350
C. 530 729
D. 927 035
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_tri_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT . Chữ kí GT1: TRƯỜNG TIỂU HỌC . Chữ kí GT2: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã phách Số báo danh: . Phòng KT: Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách GK1 GK2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là 80, 82, . A. 83 B. 84 C. 81 D. 85 Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
- A. 122o B. 63o C. 90o D. 80o Câu 3. Góc NAC là . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là A. 350 927 B. 927 350 C. 530 729 D. 927 035 Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là A. 784 920 B. 345 009 C. 542 932
- D. 987 216 Câu 6. Số liền trước của số 989 là A. 990 B. 988 C. 980 D. 900 Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị gồm các chữ số 6, 6, 5 là A. 200 665 B. 665 200 C. 200 656 D. 656 200 Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây. Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là A. 965 101 000 B. 965 110 000 C. 695 110 000 D. 956 101 000 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) × 2. Tính P, biết: a) a = 40 cm b) a = 35 cm Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm: a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị
- Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào? a) 69 057 200 b) 900 100 508 Câu 4 (1 điểm) a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm 765 987 568 765 879 568 5 090 000 5 000 900 b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé? Câu 5 (1 điểm) Số? a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000 b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau Câu 6. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở? BÀI LÀM . . . . . . . . . .
- BÀI LÀM: . . . . . . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG TIỂU HỌC
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C D A B A B B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a) P = (30 + 40) × 2 = 70 × 2 = 140 0,5đ (1 b) P = (30 + 35) × 2 = 65 × 2 = 130 0,5đ điểm) Câu 2 a) 602 060 803 0,25đ (1 b) 70 005 201 0,25đ điểm) c) 3 400 059 0,25đ d) 80 500 023 0,25đ Câu 3 a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200 0,25đ (1 Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu; 0,25đ điểm) Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8 0,25đ Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu 0,25đ Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị Câu 4 a) 765 987 568 > 765 879 568 0,25đ (1 5 090 000 > 5 000 900 0,25đ điểm) b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 0,5đ 200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136 Câu 5 a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn: 0,25đ (1 + Chữ số hàng triệu là 2
- điểm) + Chữ số hàng trăm nghìn là 5 + Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5 + Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số Vậy số cần tìm là 2 549 999 0,25đ b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654 0,25đ Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000 Vậy số cần tìm là 1 000 000 0,25đ Câu 6 Khi Hoa mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là: 0,25đ (1 7 300 × 2 = 14 600 đồng điểm) Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Hoa và Hải chính là tiền tập giấy: 14 600 – 13 700 = 900 đồng 0,25đ Giá tiền mua 8 quyển vở là: 13 700 – (900 × 9) = 5 600 đồng 0,5đ Đáp số : 5 600 đồng
- TRƯỜNG TIỂU HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ Tổng số câu CHỦ NỘI DUNG Nhận Thông Vận dụng VD cao Điểm ĐỀ KIẾN THỨC biết hiểu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Ôn tập Bài 3. Số chẵn, 1 1 0 0,5đ và bổ số lẻ sung Bài 4. Biểu thức 1 0 1 1đ chứa chữ Bài 5. Giải bài 1 0 1 1đ toán có ba bước tính Góc và Bài 7. Đo góc, 1 1 0 0,5đ đơn vị đơn vị đo góc đo góc Bài 8. Góc nhọn, 1 1 0 0,5đ góc tù, góc bẹt Số có Bài 10. Số có 1 1 0 0,5đ nhiều sáu chữ số. Số 1 chữ số 000 000 Bài 11. Hàng và 1 1 1 1 1,5đ lớp Bài 12. Các số 1 0 1 1đ trong phạm vi lớp triệu Bài 13. Làm tròn 1 1 1 1 1,5đ số đến hàng
- trăm nghìn Bài 14. So sánh 1 1 1 1 1,5đ các số có nhiều chữ số Bài 15. Làm 1 0,5đ quen với dãy số tự nhiên Tổng số câu TN/TL 6 1 1 2 1 2 0 1 8 6 Điểm số 3đ 1đ 0,5đ 2đ 0,5đ 2đ 0đ 1đ 4đ 6đ 10 Tổng số điểm 4 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 1 điểm 10 điểm điểm 40% 25% 25% 10% 100 %
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Nhận biết - Xác định được ba số chẵn 1 Câu 1 liên tiếp Thông hiểu - Tính được giá trị biểu thức 1 Câu 1 chứa chữ Ôn tập và Vận dụng - Vận dụng giải bài toán bằng 1 Câu 6 bổ sung cao ba bước tính. Góc và Nhận biết - Nếu được số đo góc 1 Câu 2 đơn vị đo - Phân biệt được góc nhọn, góc 1 Câu 3 góc tù, góc bẹt Số có Nhận biết - Viết được các số có sáu chữ số 1 Câu 4 nhiều chữ từ cách đọc số - Chọn được số thoả mãn điều 1 Câu 5 kiện về lớp cho trước - Xác định được số liền trước 1 Câu 6 của số cho trước - Viết được các số trong phạm 1 Câu 2 vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số Thông hiểu - Viết được các số thành tổng và 1 Câu 3 xác định chữ số ở hàng, lớp. - Làm tròn được các số đến 1 Câu 7 hàng trăm nghìn
- - So sánh, sắp xếp các số theo 1 Câu 4 thứ tự từ lớn đến bé Vận dụng - Vận dụng cách làm tròn số Câu 5 1 đến hàng trăm nghìn để xác định số cần tìm - Vận dụng cách so sánh các số 1 Câu 8 có nhiều chữ số để chọn đáp đúng