Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 (Có hướng dẫn chấm)

Bài 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: (0,5điểm)

A. 57 312             B. 71 608 C. 570 064 D. 56 738

Bài 2: Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?: (0,5điểm)

A. 35 462 2   C. 35 460 208
B. 35 462 280 D. 35 462 008

Bài 3: Số lớn nhất trong các số 79 217;  79 257;  79 381; 79 831: (0,5điểm)

A. 79 217  B. 79 257
C. 79 831 D.  79 381 

Bài 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm)

A.  128; 276; 762; 549
B.  128; 276; 549; 762
C.  762; 549; 276; 128
D.  276; 549; 762; 128
doc 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_co_huong_dan_cham.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 (Có hướng dẫn chấm)

  1. Thứ ., ngày tháng 11 năm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: Môn : Toán lớp 4 Thời gian : 40 Phút Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Bài 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: (0,5điểm) A. 57 312 B. 71 608 C. 570 064 D. 56 738 Bài 2: Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?: (0,5điểm) A. 35 462 2 C. 35 460 208 B. 35 462 280 D. 35 462 008 Bài 3: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831: (0,5điểm) A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381 Bài 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762 C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128 Bài 5: Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm) A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007 Bài 6: 3 tấn 72 kg = kg. (0,5điểm) A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070 Bài 7: Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: (0,5điểm) A. 29 B. 59 C. 39 D. 49 Bài 8: Đặt tính rồi tính. (1 điểm) a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937
  2. Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a) MN vuông góc với NP. M N b) MN vuông góc với MQ. c) MQ vuông góc với QP. Q P Bài 10: Trong hình bên có: (1điểm) góc nhọn A B góc vuông góc tù góc bẹt D O C Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được hơn giờ thứ nhất 8 km, giờ thứ ba chạy được 32 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki- lô-mét ? (1,5điểm) Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó . Bài 13: 2 bạn có 60 cái kẹo, nếu hà cho Lê 2 cái thì số kẹo của Hà gấp 2 lần Lê. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?( 2 điểm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN “TOÁN” LỚP 4 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 Khoanh đúng A A C B C D C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 8: Tính: (1 điểm) a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937 _ + 465218 839084 342905 46937 808123 792147 Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5điểm) M N a) MN vuông góc với NP. S b) MN vuông góc với MQ. Đ c) MQ vuông góc với QP. Đ Bài 10: Trong hình bên có: (2điểm) Q P 4 góc nhọn A B 2 góc vuông 1 góc tù 1 góc bẹt D O C Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ? (2 điểm) Bài giải Cả ba giờ ô tô đó chạy được là: 40 + 48 + 53 = 141 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là: 141 : 3 = 47 (km) Đáp số: 47 km.