Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 10
Bài 1:
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi
A. 18 003 620 B. 10083 620 C. 10 803 620 D. 10 620 803
b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.
A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317
c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
A. 5 000 B. 500 C. 50000 D. 50
Bài 2:
3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ …..là:
A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg
b) 2 giờ 15 phút =………. Số điền vào chỗ ……..là:
A. 215 B. 17 C. 35 D. 135
c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
A. 430 B. 463 C. 327 D. 360
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 10
- ĐỀ 10 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1: a. Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi A. 18 003 620 B. 10083 620 C. 10 803 620 D. 10 620 803 b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt. A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317 c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là: A. 5 000 B. 500 C. 50000 D. 50 Bài 2: a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ là: A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg b) 2 giờ 15 phút = . Số điền vào chỗ là: A. 215 B. 17 C. 35 D. 135 c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: A. 430 B. 463 C. 327 D. 360 II. Phần tự luận: Bài 3: Đặt tính rồi tính: 48765 + 26592 368517 – 74639 Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: . . Bài 5: Bài toán:
- Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? .