Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 19

Bài 1. Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:

  1. 5 600 283                 B. 5 060 283                C. 5 620 083                   D. 56 020 083

Bài 2: Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000?

  A. 218 042 6567           B. 800 006 425             C. 715 181 302             D. 325 468 603 

Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  8 tấn 3kg = ..... kg là:

  A. 830                        B. 8003                           C. 8030                            D. 8300

Bài 4. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

  A. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324                      B. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432

 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234                       D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 670

docx 2 trang Trà Giang 12/04/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_19.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 19

  1. ĐỀ 19 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là: A. 5 600 283 B. 5 060 283 C. 5 620 083 D. 56 020 083 Bài 2: Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000? A. 218 042 6567 B. 800 006 425 C. 715 181 302 D. 325 468 603 Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tấn 3kg = kg là: A. 830 B. 8003 C. 8030 D. 8300 Bài 4. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324 B. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 670 Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) Dãy số 0;1;2;3;4; ;1000; 1001; là dãy số tự nhiên b) Trong dãy số tự nhiên, số 98 đứng trước số 100 II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 67859 + 894 b) 739084 – 346927 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. a) 2 ngày = giờ b) 3 phút 7 giây = giây 3 Bài 3: Tìm số trung bình cộng của: a) 34; 46;58;22 b) 64; 68; 45; 53; 40 Bài 4 : Hai thùng chứa được 600 lít dầu. Thùng lớn chứa nhiều hơn thùng bé 120 lít dầu. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?