Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 2
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
a) 3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 2
- ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè I Mụn: Toỏn – Lớp 4 Thời gian : 40 phỳt Bài 1. Điền vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. 33775184 Số gồm: Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị Bài 2. Đặt tính rồi tính : 37865 + 161928 368517 - 74639 Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên) A 21cm B a) Cạnh AB song song với cạnh b) Diện hình chữ nhật ABCD là : 9cm D C Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 3tấn 5kg = kg. Số điền vào chỗ là : A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050 b) 2giờ 15phút = phút. Số điền vào chỗ là : A. 215 B. 17 C. 135 D. 35
- c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là : A. 327 B. 463 C. 430 D. 360 d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là : A. C. = Bài 6. Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.