Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 24

1. Số 54 009 đọc là

   A. Năm nghìn bốn trăm linh chín      B. Năm mươi tư nghìn không trăm linh chín

   B. Năm trăm bốn mươi chín             D. Năm mươi tư nghìn  chín trăm. 

2. Số gồm tám mươi triệu tám mươi nghìn tám mươi đơn vị viết là:

          A. 808 080             B. 8 080 080          C. 8 008 080          D. 80 080 080

3. Giá trị của chữ  số 6 trong số 6 785 234 là:

          A. 6 000 000                    B.  600 000            C.   60 000             D.  6 000

4.  thế kỷ bằng:

  A. 10 năm            B. 15 năm                         C. 20 năm                         D. 25 năm    

5.    7 tạ 3kg = .............kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (.....) là:

          A.  703                   B.  73                     C. 730                               D. 7003

docx 2 trang Trà Giang 12/04/2023 4440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 24", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_24.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 24

  1. ĐỀ 24 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số 54 009 đọc là: A. Năm nghìn bốn trăm linh chín B. Năm mươi tư nghìn không trăm linh chín B. Năm trăm bốn mươi chín D. Năm mươi tư nghìn chín trăm. 2. Số gồm tám mươi triệu tám mươi nghìn tám mươi đơn vị viết là: A. 808 080 B. 8 080 080 C. 8 008 080 D. 80 080 080 3. Giá trị của chữ số 6 trong số 6 785 234 là: A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 6 000 4. 1 thế kỷ bằng: 4 A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm 5. 7 tạ 3kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 703 B. 73 C. 730 D. 7003 6. 5 phút 5 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ) là: A. 55 B. 550 C. 305 D. 350 7. Tổng của hai số là 72. Hiệu của hai số đó là 16. vậy hai số đó là: A. 24 và 48 B. 32 và 40 C. 30 và 42 D. 28 và 44 8. Với a = 15 thì giá trị của biểu thức 485 + a là : A. 500 B. 510 C. 520 D. 490 PHẦN 2: 1. Đặt tính rồi tính: a, 367859 + 541728 = b, 64 7253 285749 = 2.Tính giá trị của biểu thức a, 468 : 6 + 61 x 2 = 3 . Cho các hình ABCD, AEHD, EBCH đều là các hình chữ nhật.Ghi phần trả lời vào chỗ chấm ( .): A E B D H C Cạnh BC song song với các cạnh: Trong hình chữ nhật ABCD, cạnh EH vuông góc với các cạnh: 4. Bài toán:
  2. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó .