Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 33
4) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 217 C.300 D. 400
b) Cạnh hình vuông là 5 cm thì diện tích hình vuông là:
A. 20cm2 B. 25 cm2 C. 10 cm2 D. 25cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_33.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 33
- ĐỀ 33 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) 1) Viết vào chỗ chấm: a) Số “Ba mươi triệu không trăm linh chín ngàn bảy trăm” b) Số “Bảy triệu năm trăm ngàn sáu trăm mười hai” 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 giờ = 20 phút ; b) 4 phút 5 giây = 165 giây 4 c) 15 tạ = 1500 kg; d) 600 năm = 6 thế kỷ 3) Đặt tính rồi tính 40673+6929 99070 – 3647 5013 x 6 2358 : 9 4) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 là: A. 868 B. 217 C.300 D. 400 b) Cạnh hình vuông là 5 cm thì diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 25 cm2 C. 10 cm2 D. 25cm 5) Tìm y: y + 676 = 5080 5494 – y = 1605 6) Bài giải: a) Tuổi của hai chị em là 32 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? b) Số học sinh của năm lớp lần lượt là : 28 học sinh; 32 học sinh; 30 học sinh;26 học sinh; 34 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?