Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 44

Câu 1:     Chữ số 3 của số 46 307 thuộc lớp nào sau đây?

       A. Lớp đơn vị              B. Lớp nghìn          C. Lớp triệu   

 Câu 2 :     Giá trị chữ số 9 trong số 789 654 là :

       A. 9                       B. 900                C. 9000              D. 90 000

Câu 3 :     Số bé nhất trong các số 345 678 ;  345 700 ;  345 599 ;  345 679 là :

      A. 345 678          B. 345 700             C. 345 599         D. 34 5679

Câu 4 :  2 tấn 45 kg = ............kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

      A. 245 kg          B. 2 450 kg            C. 2 405 kg.          D . 2 045 kg  

 Câu 5:   3 km 6 m =.............m.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

       A. 3 006          B. 306              C. 36          D. 30 006.

Câu 6 : Trung bình cộng của các số 25 ;  27 và 32 là số nào ? : 

      A. 26                 B.  27            C. 28                 D.  29

docx 2 trang Trà Giang 12/04/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 44", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4_de_44.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4 - Đề 44

  1. ĐỀ 44 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đ úng: Câu 1: Chữ số 3 của số 46 307 thuộc lớp nào sau đây? A. Lớp đơn vị B. Lớp nghìn C. Lớp triệu Câu 2 : Giá trị chữ số 9 trong số 789 654 là : A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000 Câu 3 : Số bé nhất trong các số 345 678 ; 345 700 ; 345 599 ; 345 679 là : A. 345 678 B. 345 700 C. 345 599 D. 34 5679 Câu 4 : 2 tấn 45 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 245 kg B. 2 450 kg C. 2 405 kg. D . 2 045 kg Câu 5: 3 km 6 m = m Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 006 B. 306 C. 36 D. 30 006. Câu 6 : Trung bình cộng của các số 25 ; 27 và 32 là số nào ? : A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 7 : Hình tam giác bên có những góc nào ? A. Góc nhọn, góc tù B. Góc tù , góc bẹt C. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Câu 8: 1 thế kỉ = năm . Số cần điền vào chỗ chấm là số nào ? 2 A. 100 B. 200 C. 150 D. 50 Câu 9 : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB= 4cm, chiều rộng BC= 3cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu ? A. 12cm2 B. 12cm C. 24cm D. 24cm2 Câu 10: Quan sát hình vẽ bên rồi khoanh vào câu trả lời đúng: A. AH là đường cao của hình tam giác ABC A B. AB là đường cao của hình tam giác ABC H B C II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: Hãy vẽ đương thẳng AB đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng CD
  2. C . M D Bài 2 : Tính bằng cách thuân tiện: 139 + 269 + 231 + 61 Bài 3 : Cả hai lớp 4A và 4B thu gom được 103kg giấy vụn. Lớp 4B thu gom ít hơn lớp 4A là 7kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?